- Tổng số nét:7 nét
- Bộ:Nhân 儿 (+5 nét), thập 十 (+5 nét)
- Pinyin:
Kè
, Kēi
- Âm hán việt:
Khắc
- Nét bút:一丨丨フ一ノフ
- Lục thư:Chỉ sự
- Hình thái:⿱古儿
- Thương hiệt:JRHU (十口竹山)
- Bảng mã:U+514B
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 克
-
Phồn thể
剋
-
Cách viết khác
尅
𠅏
𠅔
𠅡
𠧳
𠧹
𠧻
𡱀
𡱠
𣳂
Ý nghĩa của từ 克 theo âm hán việt
克 là gì? 克 (Khắc). Bộ Nhân 儿 (+5 nét), thập 十 (+5 nét). Tổng 7 nét but (一丨丨フ一ノフ). Ý nghĩa là: 1. làm được, 2. hiếu thắng, Đảm đương, gách vác, Được, chiến thắng, Kiềm chế, ước thúc. Từ ghép với 克 : 不克分身 Không chia mình ra được, 吾不克救也 Ta không thể cứu được (Tả truyện, 我軍克敵 Quân ta thắng địch, 連克數城 Chiếm luôn được mấy thành, 克服困難 Khắc phục khó khăn Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. làm được
- 2. hiếu thắng
- 1. khắc phục, phục hồi
- 2. tất phải thế
Từ điển Thiều Chửu
- Hay, như bất khắc thành hành 不克成行 không hay đi được.
- Ðược, đánh được gọi là khắc, như khắc phục 克復 lấy lại được chỗ đất đã mất, như khắc kỉ phục lễ 克己復禮 đánh đổ lòng muốn xằng của mình để lấy lại lễ. Các nhà buôn bán giảm giá hàng cũng gọi là khắc kỉ.
- Hiếu thắng, như kị khắc 忌克 ghen ghét người, thích hơn người.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Được, có thể
- 不克分身 Không chia mình ra được
- 吾不克救也 Ta không thể cứu được (Tả truyện
* ② Thắng, chiến thắng, hạ được, chiếm được
- 我軍克敵 Quân ta thắng địch
- 連克數城 Chiếm luôn được mấy thành
- 操遂 能克紹 Tào Tháo bèn đánh thắng được Viên Thiệu (Gia Cát Lượng
* ③ Khắc phục, chế phục, đạp bằng
- 克服困難 Khắc phục khó khăn
* ④ Hạn định, ước định, hẹn (thời gian)
- 克期動工 Hạn định thời gian khởi công
- 乃與克日會戰 Bèn cùng hẹn ngày ra đánh nhau (Tam quốc chí)
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Đảm đương, gách vác
- “Thường cụ bất khắc phụ hà, dĩ thiểm tiền nhân” 常懼不克負荷, 以忝前人 (Vị Đỗ tư đồ tạ tứ truy tặng biểu 為杜司徒謝賜追贈表) Thường lo sợ không đảm đương gánh vác nổi, làm nhục tiền nhân.
Trích: Lưu Vũ Tích 劉禹錫
* Được, chiến thắng
- “khắc địch” 克敵 chiến thắng quân địch.
* Kiềm chế, ước thúc
- “Khắc kỉ phục lễ vi nhân” 克己復禮為仁 (Nhan Uyên 顏淵) Kiềm chế được chính mình (tư dục) mà trở về lễ (đạo li) là đạt được đức Nhân.
Trích: “khắc phục” 克復 ước thúc, làm chủ được. Luận Ngữ 論語
* Hạn định, ước định, hẹn
- “khắc kì động công” 克期動工 hẹn định thời kì khởi công.
* Khấu trừ
- “Quả nhân ngự tứ chi tửu, nhất bình khắc giảm bán bình” 寡人御賜之酒, 一瓶克減半瓶 (Đệ bát thập tam hồi) Rượu vua ban cho quả nhân, một bình khấu trừ nửa bình.
Trích: Thủy hử truyện 水滸傳
* Tiêu hóa
- “đa cật thủy quả năng khắc thực” 多吃水果能克食 uống nhiều nước quả thật giúp cho tiêu hóa.
Danh từ
* Lượng từ: gam (tiếng Anh "gram")
- “nhất khắc đẳng ư thiên phân chi nhất công cân” 一克等於千分之一公斤 một gam bằng một phần ngàn kí-lô.
Phó từ
* Có thể
- “bất khắc phân thân” 不克分身 không thể sẻ thân ra được.
Từ ghép với 克