• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Hoàng 黃 (+1 nét)
  • Pinyin: Huáng
  • Âm hán việt: Hoàng Huỳnh
  • Nét bút:一丨丨一一丨フ一丨一ノ丶
  • Lục thư:Chỉ sự
  • Thương hiệt:TMWC (廿一田金)
  • Bảng mã:U+9EC3
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 黃

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 黃 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Hoàng, Huỳnh). Bộ Hoàng (+1 nét). Tổng 12 nét but (). Ý nghĩa là: vàng, màu vàng, Sắc vàng, sắc ngũ cốc chín, Chỉ đất, Người già, Trẻ con. Từ ghép với : “huyền hoàng” trời đất, Cho nên (số) trẻ con gọi là “hoàng khẩu” ., “mãi mại hoàng liễu” mua bán thất bại rồi., “hoàng sắc tiểu thuyết” tiểu thuyết tục. Chi tiết hơn...

Hoàng
Huỳnh

Từ điển phổ thông

  • vàng, màu vàng

Từ điển Thiều Chửu

  • Cũng như chữ hoàng .

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Sắc vàng, sắc ngũ cốc chín

- Ngày xưa lấy năm sắc chia sánh với năm phương. Màu vàng cho là sắc ở giữa, cho nên coi màu vàng là màu quý nhất. Về đời quân chủ các tờ chiếu mệnh đều dùng màu vàng, cho đến các đồ trang sức chỉ vua là được dùng màu vàng thôi.

* Chỉ đất

- “huyền hoàng” trời đất

- “huyền hoàng phẩu phán” lúc mới chia ra trời đất.

* Người già
* Trẻ con

- Cho nên (số) trẻ con gọi là “hoàng khẩu” .

* Sắc loài kim (sắc vàng), cho nên vàng bạc gọi là “hoàng bạch vật”
* Gọi tắt của “Hoàng Đế” , hiệu của một vua thời thượng cổ Trung Quốc

- “Viêm Hoàng tử tôn” con cháu của Viêm Đế và Hoàng Đế (người Trung Quốc tự xưng là con cháu của Viêm Hoàng)

- “Hoàng Lão chi thuật” thuật của Hoàng Đế và Lão Tử.

* Họ “Hoàng”
Động từ
* Úa vàng

- “Hà thảo bất hoàng, Hà nhật bất hành” , (Tiểu nhã , Hà thảo bất hoàng ) Cỏ cây nào không vàng úa, Ngày nào mà chẳng đi (đánh giặc).

Trích: Thi Kinh

* Thất bại

- “mãi mại hoàng liễu” mua bán thất bại rồi.

Tính từ
* Tục, dung tục, đồi trụy

- “hoàng sắc tiểu thuyết” tiểu thuyết tục.

Âm:

Huỳnh

Từ điển phổ thông

  • vàng, màu vàng