• Tổng số nét:4 nét
  • Bộ:Bao 勹 (+2 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Vật
  • Nét bút:ノフノノ
  • Lục thư:Tượng hình
  • Hình thái:⿹勹⿻丿丿
  • Thương hiệt:PHH (心竹竹)
  • Bảng mã:U+52FF
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 勿

  • Cách viết khác

    𣃦

Ý nghĩa của từ 勿 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Vật). Bộ Bao (+2 nét). Tổng 4 nét but (ノフノノ). Ý nghĩa là: 1. dừng lại, 2. đừng, chớ, Chớ, đừng (lời cấm chỉ). Từ ghép với : Không nên bẻ cành hái hoa, Đánh gấp đừng để mất cơ hội (Sử kí) Chi tiết hơn...

Vật

Từ điển phổ thông

  • 1. dừng lại
  • 2. đừng, chớ

Từ điển Thiều Chửu

  • Chớ. Lời cấm chỉ không được thế nữa.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Chớ, đừng, không nên (biểu thị sự cấm chỉ)

- Không nên bẻ cành hái hoa

- Đánh gấp đừng để mất cơ hội (Sử kí)

* ② (văn) Không (dùng như 不, bộ 一)

- (Nếu) muốn không cho (viên ngọc của họ Hoà), thì lại sợ binh Tần đến xâm phạm (Sử kí

* ③ (văn) Trợ từ đầu câu (không dịch)

- ? Sử Tô bói ra quẻ đó, nghe theo có ích gì? (Tả truyện

* ④ (văn) Trợ từ giữa câu (không dịch)

- 使 Hễ gõ (chuông) thì nhất định không dùng những người già và trẻ con (Mặc tử

Từ điển trích dẫn

Phó từ
* Chớ, đừng (lời cấm chỉ)

- “Quả nhân phi thử nhị cơ, thực bất cam vị , nguyện vật trảm dã” , , (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện ) Quả nhân (mà) không có hai người cung nữ ấy (thì) ăn không ngon, xin đừng chém.

Trích: Sử Kí