- Tổng số nét:13 nét
- Bộ:Lực 力 (+11 nét)
- Pinyin:
Qín
- Âm hán việt:
Cần
- Nét bút:一丨丨一丨フ一一一丨一フノ
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰堇力
- Thương hiệt:TMKS (廿一大尸)
- Bảng mã:U+52E4
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 勤
-
Cách viết khác
廑
懃
懄
瘽
勤
𠢄
𠢇
Ý nghĩa của từ 勤 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 勤 (Cần). Bộ Lực 力 (+11 nét). Tổng 13 nét but (一丨丨一丨フ一一一丨一フノ). Ý nghĩa là: Bắt làm việc hình dịch, Siêng năng làm, chăm chỉ làm, Cứu giúp, Thường xuyên, Hết lòng, hết sức. Từ ghép với 勤 : 勤學 Chăm chỉ học tập, 内勤 Làm việc ở trong cơ quan, 外勤 Làm việc ở ngoài cơ quan, 後勤 (Công tác) hậu cần, “cần bách tính” 勤百姓 bắt trăm họ làm hình dịch. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- cố hết sức, chăm chỉ, cần cù
Từ điển Thiều Chửu
- Siêng. Ân cần 殷勤 tiếp đãi thân thiết tỏ ý hậu đãi, cũng có khi dùng chữ ân cần 慇懃.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Chăm, chăm chỉ, siêng năng
* ③ Làm việc
- 内勤 Làm việc ở trong cơ quan
- 外勤 Làm việc ở ngoài cơ quan
- 後勤 (Công tác) hậu cần
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Bắt làm việc hình dịch
- “cần bách tính” 勤百姓 bắt trăm họ làm hình dịch.
* Siêng năng làm, chăm chỉ làm
- “Tứ thể bất cần, ngũ cốc bất phân” 四體不勤, 五穀不分 (Vi Tử 衛子) Tay chân (tứ thể) không chăm làm, không biết phân biệt năm giống lúa.
Trích: Luận Ngữ 論語
* Cứu giúp
- “cần vương” 勤王 giúp vua.
Phó từ
* Thường xuyên
- “cần hoán tẩy” 勤換洗 thay đổi giặt rửa thường xuyên.
* Hết lòng, hết sức
- “cần canh” 勤耕 hết sức cày bừa
- “cần học” 勤學 chăm chỉ học tập.
Danh từ
* Việc làm, công tác
- “nội cần” 内勤 việc làm trong cơ quan.
* Việc nhọc nhằn, vất vả
- “Phục cần tận tuế nguyệt” 服勤盡歲月 (Vịnh tam lương 詠三良) Công việc nhọc nhằn quanh năm suốt tháng.
Trích: Đào Uyên Minh 陶淵明
Tính từ
* Thành khẩn, chu đáo
- “ân cần” 殷勤 quan tâm đến rất nhiều. § Cũng viết là “ân cần” 慇懃.