- Tổng số nét:14 nét
- Bộ:Mễ 米 (+8 nét)
- Pinyin:
Jīng
, Jìng
, Qíng
- Âm hán việt:
Tinh
- Nét bút:丶ノ一丨ノ丶一一丨一丨フ一一
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰米青
- Thương hiệt:FDQMB (火木手一月)
- Bảng mã:U+7CBE
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 精
Ý nghĩa của từ 精 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 精 (Tinh). Bộ Mễ 米 (+8 nét). Tổng 14 nét but (丶ノ一丨ノ丶一一丨一丨フ一一). Ý nghĩa là: 1. gạo đã giã, 2. tinh tuý, Gạo giã trắng, thuần, sạch, tốt, Vật chất đã được trừ bỏ phần tạp xấu, đã được luyện cho thuần sạch, Tâm thần. Từ ghép với 精 : 精銅 Đồng tinh luyện, 精鹽 Muối cất, 精彩的表演 Biểu diễn hay tuyệt, 精粹 Tinh tuý, 精益求精 Đã tốt lại yêu cầu tốt hơn Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. gạo đã giã
- 2. tinh tuý
Từ điển Thiều Chửu
- Giã gạo cho trắng tinh (gạo ngon).
- Phàm đem vật ngoài trừ đi cho nó sạch hết cũng gọi là tinh, như tinh quang 精光 sạch bóng.
- Vật gì đã lọc bỏ hết chất xấu rồi đều gọi là tinh.
- Tinh tế, lòng nghĩ chu đáo kĩ lưỡng gọi là tinh, như tinh minh 精明.
- Biết đến nơi, như tố tinh thư pháp 素精書法 vốn tinh nghề viết. Học vấn do chuyên nhất mà mau tiến gọi là tinh tiến 精進.
- Tinh thần 精神, tinh lực 精力 đều nói về phần tâm thần cả.
- Tinh, như sơn tinh 山精 giống tinh ở núi.
- Tinh tuỷ, một chất máu tốt đúc nên thành ra một nguyên chất sinh đẻ của các loài động vật, như di tinh 遺精 bệnh cứ tự nhiên tinh cũng thoát bật ra.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Tinh luyện, đã luyện, tinh chế, kết tinh, cất
- 精銅 Đồng tinh luyện
- 精鹽 Muối cất
* ③ Đẹp, tuyệt, giỏi, tinh, tốt
- 精彩的表演 Biểu diễn hay tuyệt
- 精粹 Tinh tuý
- 精益求精 Đã tốt lại yêu cầu tốt hơn
* ④ Tinh, tinh tế, khéo, kĩ càng, tỉ mỉ
- 精巧 Tinh xảo
- 精打細算 Tính toán kĩ càng
* ⑤ Khôn
- 這小子眞精 Thằng này khôn thật
* ⑥ Tinh thông, thông thạo
- 精通針灸 Tinh thông châm cứu
* ⑦ Tinh thần, sức lực
- 無精打彩 Mất tinh thần, uể oải
- 精疲力竭 Tinh thần mệt mỏi sức lực cạn kiệt
* ⑧Tinh, tinh dịch
- 排精 Xuất tinh
- 排精 Thụ tinh
* ⑨ Yêu tinh
- 害人精 Con yêu tinh hại người
- 山精 Yêu tinh ở núi
* 精光tinh quang [jingguang] Hết nhẵn, hết sạch
- 我被盜,東西丟個精光 Tôi bị mất cắp, của cải hết sạch.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Gạo giã trắng, thuần, sạch, tốt
- “Tự bất yếm tinh, khoái bất yếm tế” 食不厭精, 膾不厭細 (Hương đảng 鄉黨) Cơm ăn không ngán gạo trắng tốt, gỏi thích thứ thái nhỏ (cơm càng trắng tinh càng thích, gỏi thái càng nhỏ càng ngon).
Trích: Luận Ngữ 論語
* Vật chất đã được trừ bỏ phần tạp xấu, đã được luyện cho thuần sạch
- “tửu tinh” 酒精 rượu lọc, chất tinh của rượu
- “hương tinh” 香精 hương liệu tinh chế
- “tinh diêm” 精鹽 muối ròng.
* Tâm thần
- “tụ tinh hội thần” 聚精會神 tập trung tinh thần, chuyên tâm nhất ý.
* Thần linh, yêu, quái
- “hồ li tinh” 狐狸精 giống ma quái hồ li.
* Tinh khí
- “Chí ư đại thủy cập nhật thực giả, giai âm khí thái thịnh nhi thượng giảm dương tinh” 至於大水及日蝕者, 皆陰氣太盛而上減陽精 (Thuyết uyển 說苑, Biện vật 辨物).
Trích: Lưu Hướng 劉向
* Tinh dịch của đàn ông
- “di tinh” 遺精 bệnh chảy tinh dịch thất thường
- “xạ tinh” 射精 bắn tinh dịch.
Động từ
* Làm cho kĩ, cho tốt (tinh chế)
* Thông thạo, biết rành
- “tinh thông” 精通 biết rành, thông thạo
- “tố tinh thư pháp” 素精書法 vốn thông thư pháp.
Tính từ
* Kĩ càng, tỉ mỉ
- “tinh mật” 精密 kĩ lưỡng.
* Đẹp, rất tốt
- “tinh phẩm” 精品 vật phẩm tốt.
* Giỏi, chuyên
- “tinh binh” 精兵 quân giỏi, quân tinh nhuệ.
* Sáng, tỏ
- “nhật nguyệt tinh quang” 日月精光 mặt trời mặt trăng sáng tỏ.
* Sạch, trong, tinh khiết
* Thông minh, thông tuệ
- “Thậm tinh tất ngu” 甚精必愚 (Tấn ngữ nhất 晉語一).
Trích: Quốc ngữ 國學
Phó từ
* Rất, quá, cực kì
- “tinh thấp” 精溼 ẩm thấp quá
- “tinh sấu” 精瘦 rất gầy gò.
* Hết cả, toàn bộ
- “Tứ bách đa ngân tử hựu thâu đắc tinh quang” 四百多銀子又輸得精光 (Đệ thập cửu hồi) Bốn trăm bạc đều thua hết sạch.
Trích: Lão tàn du kí 老殘遊記