- Tổng số nét:23 nét
- Bộ:Lộc 鹿 (+12 nét)
- Pinyin:
Lín
- Âm hán việt:
Lân
- Nét bút:丶一ノフ丨丨一一フノフ丶ノ一丨ノ丶ノフ丶一フ丨
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰鹿粦
- Thương hiệt:IPFDQ (戈心火木手)
- Bảng mã:U+9E9F
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 麟
-
Thông nghĩa
麐
-
Cách viết khác
麟
𪊓
𪊙
𪊭
𪊱
𪊲
𪊺
𪋲
𪋷
Ý nghĩa của từ 麟 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 麟 (Lân). Bộ Lộc 鹿 (+12 nét). Tổng 23 nét but (丶一ノフ丨丨一一フノフ丶ノ一丨ノ丶ノフ丶一フ丨). Ý nghĩa là: Con hươu đực to, § Xem “kì lân” 麒麟, Họ “Lân”, Rực rỡ. Từ ghép với 麟 : 鳳毛麟角 Lông phượng sừng lân. Xem 麒麟, 炳炳麟麟 Chói lọi rực rỡ., “bỉnh bỉnh lân lân” 炳炳麟麟 chói lọi rực rỡ. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- con kỳ lân (như: kỳ lân 麒麟)
Từ điển Thiều Chửu
- Con lân. Ngày xưa nói hễ có đấng vương giả chí nhân ra đời thì có con lân hiện ra. Nay ở bên châu Phi có một giống hươu cao cổ, hình thù giống như con lân ngày xưa đã nói, nên cũng gọi là kì lân 麒麟.
- Rực rỡ. Như bỉnh bỉnh lân lân 炳炳麟麟 chói lói rực rỡ.
Từ điển Trần Văn Chánh
* (văn) ① Kì lân
- 鳳毛麟角 Lông phượng sừng lân. Xem 麒麟
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Rực rỡ
- “bỉnh bỉnh lân lân” 炳炳麟麟 chói lọi rực rỡ.