- Tổng số nét:15 nét
- Bộ:Phác 攴 (+11 nét)
- Pinyin:
Dí
- Âm hán việt:
Địch
- Nét bút:丶一丶ノ丨フ一丨丨フ一ノ丨ノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰啇攵
- Thương hiệt:YBOK (卜月人大)
- Bảng mã:U+6575
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 敵
-
Giản thể
敌
-
Cách viết khác
𠢗
𢿪
Ý nghĩa của từ 敵 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 敵 (địch). Bộ Phác 攴 (+11 nét). Tổng 15 nét but (丶一丶ノ丨フ一丨丨フ一ノ丨ノ丶). Ý nghĩa là: 2. ngang nhau, 3. chống cự, Kẻ thù, Thù nghịch, Ngang, bằng, tương đương. Từ ghép với 敵 : 殘敵 Quân thù còn sót lại, 寡不敵衆 Ít không địch nổi nhiều, 勢均力敵 Thế lực ngang nhau., “địch chúng ngã quả” 敵眾我寡 địch đông ta ít., “địch quốc” 敵國 nước thù Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. kẻ thù, giặc
- 2. ngang nhau
- 3. chống cự
Từ điển Thiều Chửu
- Giặc thù, như địch quốc 敵國 nước thù.
- Ngang, như địch thể 敵體 ngang nhau.
- Chống cự, đối địch.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Kẻ thù, địch
- 殘敵 Quân thù còn sót lại
* ② Chống chọi, chống đối, (đối) địch
- 寡不敵衆 Ít không địch nổi nhiều
* ③ Ngang nhau, tương đương nhau
- 勢均力敵 Thế lực ngang nhau.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Kẻ thù
- “địch chúng ngã quả” 敵眾我寡 địch đông ta ít.
Tính từ
* Thù nghịch
- “địch quốc” 敵國 nước thù
- “địch quân” 敵軍 quân địch.
* Ngang, bằng, tương đương
- “địch thể” 敵體 ngang nhau
- “xa tam bất địch kiến nhị” 賒三不敵見二 xa ba không bằng hai gần.
Động từ
* Chống cự, chống đối
- “Nhất sàng cô muộn địch xuân hàn” 一床孤悶敵春寒 (Ngẫu đề công quán bích 偶題公館壁) Trên một giường, nỗi buồn cô đơn chống với khí lạnh của xuân.
Trích: “quả bất địch chúng” 寡不敵眾 số ít không chống lại được số đông. Nguyễn Du 阮攸