• Tổng số nét:7 nét
  • Bộ:Sơn 山 (+4 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Kỳ
  • Nét bút:丨フ丨一丨フ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰山支
  • Thương hiệt:UJE (山十水)
  • Bảng mã:U+5C90
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 岐

  • Cách viết khác

    𡵨 𡹉

Ý nghĩa của từ 岐 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Kì, Kỳ). Bộ Sơn (+4 nét). Tổng 7 nét but (). Ý nghĩa là: Núi “Kì”, Chỗ rẽ, nhánh chia ra, Họ “Kì”, Sai biệt, phân rẽ, “Kì ngực” trẻ nhỏ mà tài trí xuất chúng, thông minh khác thường. Từ ghép với : kì nghi [qíyí] (văn) Vượt trội hơn người. Xem . Chi tiết hơn...

Kỳ
Âm:

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Núi “Kì”
* Chỗ rẽ, nhánh chia ra
* Họ “Kì”
Tính từ
* Sai biệt, phân rẽ
* “Kì ngực” trẻ nhỏ mà tài trí xuất chúng, thông minh khác thường

Từ điển phổ thông

  • 1. kỳ
  • 2. đường rẽ

Từ điển Thiều Chửu

  • Núi Kì.
  • Ðường rẽ.
  • Trọi trót, như kì ngực bé mà có khí tranh vanh khác người.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 岐嶷

- kì nghi [qíyí] (văn) Vượt trội hơn người. Xem .