- Tổng số nét:7 nét
- Bộ:Tâm 心 (+3 nét)
- Pinyin:
Zhì
- Âm hán việt:
Chí
- Nét bút:一丨一丶フ丶丶
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿱士心
- Thương hiệt:GP (土心)
- Bảng mã:U+5FD7
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 志
-
Cách viết khác
痣
誌
𢖿
𢗍
𢗱
-
Khác nét viết
𢖽
Ý nghĩa của từ 志 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 志 (Chí). Bộ Tâm 心 (+3 nét). Tổng 7 nét but (一丨一丶フ丶丶). Ý nghĩa là: 1. ghi chép, 2. văn ký sự, Chuẩn đích., Mũi tên., Ý hướng, quyết tâm, nơi để tâm vào đấy. Từ ghép với 志 : “Nhan Uyên, Tử Lộ thị. Tử viết, “Tam quốc chí” 三國志, “địa phương chí” 地方志., “vĩnh chí bất vong” 永志不忘 ghi nhớ mãi không quên. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. ý chí, chí hướng
- 2. cân, đo, đong
- 1. ghi chép
- 2. văn ký sự
Từ điển Thiều Chửu
- Chí, nơi để tâm vào đấy gọi là chí. Như hữu chí cánh thành 有志竟成 có chí tất nên. Người có khí tiết gọi là chí sĩ 志士 nghĩa là tâm có chủ trương, không có a dua theo đời vậy.
- Chuẩn đích.
- Mũi tên.
- Ghi chép, cũng như chữ chí 誌.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Ý hướng, quyết tâm, nơi để tâm vào đấy
- “Nhan Uyên, Tử Lộ thị. Tử viết
Trích: “hữu chí cánh thành” 有志竟成 có chí tất nên. Luận Ngữ 論語
Động từ
* Ghi chép
- “Đình dĩ vũ danh, chí hỉ dã” 亭以雨名, 志喜也 (Hỉ vủ đình kí 喜雨亭記) Đình đặt tên là Mưa, để ghi một việc mừng.
Trích: Tô Thức 蘇軾
* Ghi nhớ
- “vĩnh chí bất vong” 永志不忘 ghi nhớ mãi không quên.