• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
  • Pinyin: Yuàn , Yùn
  • Âm hán việt: Oán Uẩn
  • Nét bút:ノフ丶フフ丶フ丶丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱夗心
  • Thương hiệt:NUP (弓山心)
  • Bảng mã:U+6028
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 怨

  • Cách viết khác

    𠈢 𠨛 𠨝 𢖭 𢘈 𢘔 𢘖 𢛪

Ý nghĩa của từ 怨 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Oán, Uẩn). Bộ Tâm (+5 nét). Tổng 9 nét but (ノフフフ). Ý nghĩa là: Oán giận., Giận, trách hận, thống hận, Thù hận, kẻ thù, Có ý sầu hận, không vừa lòng, bất mãn. Từ ghép với : Ơn oán rõ rành, Oán trời., “kết oán” tạo nên thù hận, “túc oán” 宿 thù hận cũ, “oán ngôn” lời thống hận Chi tiết hơn...

Oán
Uẩn

Từ điển phổ thông

  • oán trách, giận

Từ điển Thiều Chửu

  • Oán giận.
  • Có nghĩa như chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Oán, oán hờn, oán giận, nỗi oán

- Ơn oán rõ rành

* ② (văn) Kẻ thù

- Nhà nho có chủ trương bên trong tuyển chọn nhân tài không né tránh người thân, bên ngoài đề cử nhân tài không né tránh kẻ oán (Lễ kí)

* ③ Trách oán, trách cứ

- Oán trời.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Giận, trách hận, thống hận

- “Sanh độc chi lệ hạ, nhân oán tương kiến chi sơ” , (Hương Ngọc ) Sinh đọc (bài thơ) rớt nước mắt, nhân trách nàng thưa gặp mặt.

Trích: “oán thiên vưu nhân” trách trời giận người. Liêu trai chí dị

Danh từ
* Thù hận, kẻ thù

- “kết oán” tạo nên thù hận

- “túc oán” 宿 thù hận cũ

- “dĩ đức báo oán” lấy nhân đức đáp trả hận thù.

Tính từ
* Có ý sầu hận, không vừa lòng, bất mãn

- “oán ngôn” lời thống hận

- “oán phụ” người vợ hờn giận.

Âm:

Uẩn

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) Tích chứa (dùng như 蘊, bộ 艹)

- Dù có cả thiên hạ nhưng vẫn không tích chứa của cải riêng tư (Tuân tử