- Tổng số nét:8 nét
- Bộ:Nữ 女 (+5 nét)
- Pinyin:
Xìng
- Âm hán việt:
Tính
- Nét bút:フノ一ノ一一丨一
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰女生
- Thương hiệt:VHQM (女竹手一)
- Bảng mã:U+59D3
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 姓
Ý nghĩa của từ 姓 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 姓 (Tính). Bộ Nữ 女 (+5 nét). Tổng 8 nét but (フノ一ノ一一丨一). Ý nghĩa là: họ, Họ, Con cháu gọi là “tử tính” 子姓, thứ dân gọi là “bách tính” 百姓, Họ “Tính”. Từ ghép với 姓 : 有名有姓 Có tên có họ, 你姓什麼? Anh họ gì?, 他姓阮 Anh ấy họ Nguyễn, 子姓 Con cháu, 百姓 Trăm họ, dân chúng. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Họ. Con cháu gọi là tử tính 子姓, thứ dân gọi là bách tính 百姓.
Từ điển Trần Văn Chánh
* Họ
- 有名有姓 Có tên có họ
- 你姓什麼? Anh họ gì?
- 他姓阮 Anh ấy họ Nguyễn
- 子姓 Con cháu
- 百姓 Trăm họ, dân chúng.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Họ
- “Vấn chi bất khẳng đạo tính danh, Đãn đạo khốn khổ khất vi nô” 問之不肯道姓名, 但道困苦乞為奴 (Ai vương tôn 哀王孫) Hỏi đến không chịu nói tên họ, Chỉ nói đang khốn khổ xin được làm nô bộc.
Trích: “tính danh” 姓名 họ và tên. Đỗ Phủ 杜甫
* Con cháu gọi là “tử tính” 子姓, thứ dân gọi là “bách tính” 百姓