- Tổng số nét:12 nét
- Bộ:Thảo 艸 (+9 nét)
- Pinyin:
Gé
, Gě
- Âm hán việt:
Cát
- Nét bút:一丨丨丨フ一一ノフノ丶フ
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱艹曷
- Thương hiệt:TAPV (廿日心女)
- Bảng mã:U+845B
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 葛
Ý nghĩa của từ 葛 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 葛 (Cát). Bộ Thảo 艸 (+9 nét). Tổng 12 nét but (一丨丨丨フ一一ノフノ丶フ). Ý nghĩa là: 1. cây sắn dây, 3. bối rối, Dây sắn (Pueraria lobata), Ngày xưa mùa hè hay mặc áo vải sắn, nên áo mặc mùa hè thường gọi là “cát”, Tên nước thời xưa, nay ở vào tỉnh Hà Nam. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. cây sắn dây
- 2. vải dệt bằng vỏ sắn dây
- 3. bối rối
Từ điển Thiều Chửu
- Dây sắn. Rễ dùng làm thuốc gọi là cát căn 葛根, vỏ dùng dệt vải gọi là cát bố 葛布. Ngày xưa mùa hè hay mặc áo vải sắn, nên mặc áo mùa hè thường gọi là cát. Dây sắn mọc quấn quýt nhau, nên sự gì bối rối khó gỡ gọi là củ cát 糾葛 hay giao cát 膠葛.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Dây sắn (Pueraria lobata)
- § Dây sắn mọc quấn quýt nhau, nên sự gì bối rối khó gỡ gọi là “củ cát” 糾葛 hay “giao cát” 膠葛.
* Ngày xưa mùa hè hay mặc áo vải sắn, nên áo mặc mùa hè thường gọi là “cát”
* Tên nước thời xưa, nay ở vào tỉnh Hà Nam