• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Nguyệt 月 (+6 nét)
  • Pinyin: Zhèn
  • Âm hán việt: Trẫm
  • Nét bút:ノフ一一丶ノ一一ノ丶
  • Hình thái:⿰月关
  • Thương hiệt:BTK (月廿大)
  • Bảng mã:U+6715
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 朕

  • Cách viết khác

    𢀹 𣍹 𥆭 𥆵 𦨶 𦩎 𦩗

Ý nghĩa của từ 朕 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Trẫm). Bộ Nguyệt (+6 nét). Tổng 10 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: Tiếng tự xưng (ngày xưa), Từ Tần Thủy Hoàng trở đi, chỉ có vua mới tự xưng là “trẫm”, Điềm triệu, Đường khâu áo giáp. Từ ghép với : “trẫm triệu” điềm triệu. Chi tiết hơn...

Trẫm

Từ điển phổ thông

  • ta đây (tự xưng)

Từ điển Thiều Chửu

  • Ta đây, tiếng dùng của kẻ tôn quý, như vua tự nói mình thì tự xưng là trẫm.
  • Trẫm triệu cái điềm báo trước sắp xảy ra một sự gì.
  • Ðường khâu áo giáp.

Từ điển trích dẫn

Đại từ
* Tiếng tự xưng (ngày xưa)

- “Trẫm hoàng khảo viết Bá Dong” (Li tao ) Cha (đã mất) của tôi tên là Bá Dong.

Trích: Khuất Nguyên

* Từ Tần Thủy Hoàng trở đi, chỉ có vua mới tự xưng là “trẫm”

- “Trẫm chí tự định” (Trương Ích Châu họa tượng kí ) Ý trẫm đã định.

Trích: Tô Tuân

Danh từ
* Điềm triệu

- “trẫm triệu” điềm triệu.

* Đường khâu áo giáp