- Tổng số nét:21 nét
- Bộ:Túc 足 (+14 nét)
- Pinyin:
Tì
, Yuè
- Âm hán việt:
Dược
Thích
- Nét bút:丨フ一丨一丨一フ丶一フ丶一ノ丨丶一一一丨一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⻊翟
- Thương hiệt:RMSMG (口一尸一土)
- Bảng mã:U+8E8D
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 躍
-
Cách viết khác
䟑
躒
-
Thông nghĩa
趯
-
Giản thể
跃
Ý nghĩa của từ 躍 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 躍 (Dược, Thích). Bộ Túc 足 (+14 nét). Tổng 21 nét but (丨フ一丨一丨一フ丶一フ丶一ノ丨丶一一一丨一). Ý nghĩa là: 1. nhảy lên, Kích động., Nhảy lên, Hăm hở, háo hức, Nhảy lên. Từ ghép với 躍 : 跳躍 Nhảy vọt, 一躍上馬背 Nhảy thót lên lưng ngựa, “dược dược dục thí” 躍躍慾試 háo hức muốn thử., “dược dược dục thí” 躍躍慾試 háo hức muốn thử. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. nhảy lên
- 2. háo hức, hăm hở
Từ điển Thiều Chửu
- Nhảy lên. Mừng nhảy người lên gọi là tước dược 雀躍.
- Xun xoe. Như dược dược dục thí 躍躍慾試 xun xoe muốn thử.
- Kích động.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Nhảy lên, vọt
- 跳躍 Nhảy vọt
- 一躍上馬背 Nhảy thót lên lưng ngựa
* 躍躍慾試
- dược dược dục thí [yuè yuèyùshì] Háo hức muốn làm thử, náo nức đòi thử.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Nhảy lên
- “Hoặc dược tại uyên” 或躍在淵 (Kiền quái 乾卦, Cửu tứ 九四) Hoặc nhảy ở vực.
Trích: “tước dược” 雀躍 mừng nhảy người lên. Dịch Kinh 易經
* Hăm hở, háo hức
- “dược dược dục thí” 躍躍慾試 háo hức muốn thử.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Nhảy lên
- “Hoặc dược tại uyên” 或躍在淵 (Kiền quái 乾卦, Cửu tứ 九四) Hoặc nhảy ở vực.
Trích: “tước dược” 雀躍 mừng nhảy người lên. Dịch Kinh 易經
* Hăm hở, háo hức
- “dược dược dục thí” 躍躍慾試 háo hức muốn thử.