- Tổng số nét:7 nét
- Bộ:Kỳ 示 (+3 nét)
- Pinyin:
Shè
- Âm hán việt:
Xã
- Nét bút:丶フ丨丶一丨一
- Lục thư:Hội ý
- Hình thái:⿰⺭土
- Thương hiệt:IFG (戈火土)
- Bảng mã:U+793E
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 社
-
Cách viết khác
䄕
土
社
𡉹
𣒮
𣴳
𥙭
𥙲
Ý nghĩa của từ 社 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 社 (Xã). Bộ Kỳ 示 (+3 nét). Tổng 7 nét but (丶フ丨丶一丨一). Ý nghĩa là: 1. thần đất, Thần đất (thổ địa), Nơi thờ cúng thần đất, Ngày tế lễ thần đất, Đơn vị hành chánh. Từ ghép với 社 : 山河社稷 Sơn hà xã tắc, 合作社 Hợp tác xã, 巴黎公社 Công xã Pa-ri, 通訊社 Thông tấn xã, hãng tin, “xã tắc” 社稷 Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. thần đất
- 2. đền thờ thần đất
Từ điển Thiều Chửu
- Ðền thờ thổ địa.
- Xã hội, ngày xưa cứ mỗi khu 25 nhà là một xã, để cùng mưu tính các việc công ích gọi là xã hội 社會. Kết hợp nhiều người là một đoàn thể mà cùng có quan hệ chung như nhau cũng gọi là xã hội, vì thế hễ ai rủ rê các người đồng chí làm một việc gì gọi là kết xã 結社, như thi xã 詩社 làng thơ, hội thơ, văn xã 文社 làng văn, hội văn. Phàm họp nhiều người làm một việc gì cũng gọi là xã. Như hội xã 會社 cũng như công ti.
- Ngày xã, ngày mậu sau ngày lập xuân năm ngày gọi là ngày xuân xã 春社, ngày mậu sau ngày lập thu năm ngày gọi là ngày thu xã 秋社.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① (cũ) Xã, đền thờ thổ địa (nơi thờ thổ thần thời xưa)
- 山河社稷 Sơn hà xã tắc
- 祭社 Tế xã
* ② Xã (chỉ một hay nhiều tổ chức)
- 合作社 Hợp tác xã
- 巴黎公社 Công xã Pa-ri
- 通訊社 Thông tấn xã, hãng tin
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Nơi thờ cúng thần đất
- “xã tắc” 社稷 nơi thờ cúng thần đất và thần lúa. § Do đó còn có nghĩa là đất nước.
* Ngày tế lễ thần đất
- Ngày mậu sau ngày lập xuân năm ngày gọi là ngày “xuân xã” 春社, ngày mậu sau ngày lập thu năm ngày gọi là ngày “thu xã” 秋社.
* Đoàn thể, tổ chức sinh hoạt chung, cùng theo đuổi một mục tiêu
- “thi xã” 詩社 làng thơ, hội thơ
- “văn xã” 文社 làng văn, hội văn
- “thông tấn xã” 通訊社 cơ quan thông tin.
Động từ
* Cúng tế thần đất
- “Nãi xã vu tân ấp” 乃社于新邑 (Triệu cáo 召誥) Bèn tế thần đất ở ấp mới.
Trích: Thư Kinh 書經