Các biến thể (Dị thể) của 異
异
異 𠔱 𢄖
Đọc nhanh: 異 (Di, Dị). Bộ điền 田 (+6 nét). Tổng 11 nét but (丨フ一丨一一丨丨一ノ丶). Ý nghĩa là: Khác, Lạ, của người ta, Đặc biệt, Quái lạ, lạ lùng, Chia lìa. Từ ghép với 異 : “dị tộc” 異族 họ khác, không cùng dòng giống, “dị nhật” 異日 ngày khác, “dị nghị” 異議 ý kiến khác, “dị số” 異數 số được hưởng ân đặc biệt, “dị thái” 異彩 vẻ riêng biệt. Chi tiết hơn...
- “Hốt phùng đào hoa lâm, giáp ngạn sổ bách bộ, trung vô tạp thụ, phương thảo tiên mĩ, lạc anh tân phân, ngư nhân thậm dị chi” 忽逢桃花林, 夾岸數百步, 中無雜樹, 芳草鮮美, 落英繽紛, 漁人甚異之 (Đào hoa nguyên kí 桃花源記) Bỗng gặp một rừng hoa đào, mọc sát bờ mấy trăm bước, không xen loại cây nào khác, cỏ thơm tươi đẹp, hoa rụng rực rỡ, người đánh cá lấy làm lạ.
- “Hốt phùng đào hoa lâm, giáp ngạn sổ bách bộ, trung vô tạp thụ, phương thảo tiên mĩ, lạc anh tân phân, ngư nhân thậm dị chi” 忽逢桃花林, 夾岸數百步, 中無雜樹, 芳草鮮美, 落英繽紛, 漁人甚異之 (Đào hoa nguyên kí 桃花源記) Bỗng gặp một rừng hoa đào, mọc sát bờ mấy trăm bước, không xen loại cây nào khác, cỏ thơm tươi đẹp, hoa rụng rực rỡ, người đánh cá lấy làm lạ.