- Tổng số nét:10 nét
- Bộ:Thù 殳 (+6 nét)
- Pinyin:
Yān
, Yīn
, Yǐn
- Âm hán việt:
An
Yên
Ân
Ẩn
- Nét bút:ノノフ一一フノフフ丶
- Lục thư:Hội ý
- Thương hiệt:HSHNE (竹尸竹弓水)
- Bảng mã:U+6BB7
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 殷
Ý nghĩa của từ 殷 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 殷 (An, Yên, ân, ẩn). Bộ Thù 殳 (+6 nét). Tổng 10 nét but (ノノフ一一フノフフ丶). Ý nghĩa là: màu đỏ sẫm, Chính giữa., To lớn., To lớn, Thịnh, đầy đủ, phong phú. Từ ghép với 殷 : 殷紅的血跡 Vết máu đỏ sẫm. Xem 殷 [yin]., “ân chúng” 殷眾 đông người, “ân kiến” 殷見 đông người họp mặt., “tình ý thậm ân” 情意甚殷 tình ý rất thâm thiết., “chiêu đãi thậm ân” 招待甚殷 tiếp đãi rất nồng hậu. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Thịnh, đầy đủ, như ân phủ 殷富 giàu có thịnh vượng.
- Bọn đông, như ân kiến 殷見 đông người họp mặt.
- Nhà Ân, vua Bàn Canh nhà Thương thiên đô sang đất Ân.
- Ân ân 殷殷 lo đau đáu.
- Chính giữa.
- To lớn.
- Một âm là an. Ðỏ sẫm, màu đỏ sẫm mặt không được tươi.
- Một âm nữa là ẩn. Sấm động, ù ù.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 殷紅an hồng [yanhóng] Màu đỏ sẫm
- 殷紅的血跡 Vết máu đỏ sẫm. Xem 殷 [yin].
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* To lớn
- “Phù tinh, tiểu chi vi dã; phu, đại chi ân dã” 夫精, 小之微也; 郛, 大之殷也 (Thu thủy 秋水) Cái cực nhỏ (tinh) là cái nhỏ nhất trong những cái nhỏ (vi); cái cực lớn (phu), là cái lớn nhất trong những cái lớn (ân).
Trích: “ân điện” 殷奠 tế lớn, “ân hỉ” 殷喜 việc vui mừng lớn. Trang Tử 莊子
* Thịnh, đầy đủ, phong phú
- “Dân ân quốc phú” 民殷國富 (Gia Cát Lượng truyện 諸葛亮傳) Dân giàu nước mạnh.
Trích: “ân phú” 殷富 giàu có thịnh vượng. Tam quốc chí 三國志
* Đông
- “ân chúng” 殷眾 đông người
- “ân kiến” 殷見 đông người họp mặt.
* Sâu sắc, thâm thiết
- “tình ý thậm ân” 情意甚殷 tình ý rất thâm thiết.
* Nồng hậu
- “chiêu đãi thậm ân” 招待甚殷 tiếp đãi rất nồng hậu.
Danh từ
* Nhà “Ân” 殷, vua “Bàn Canh” 盤庚 nhà “Thương” 商 thiên đô sang đất “Ân”
Từ điển Trần Văn Chánh
* 殷紅an hồng [yanhóng] Màu đỏ sẫm
- 殷紅的血跡 Vết máu đỏ sẫm. Xem 殷 [yin].
Từ điển phổ thông
- 1. thịnh, đầy đủ
- 2. đời nhà Ân (Trung Quốc)
Từ điển Thiều Chửu
- Thịnh, đầy đủ, như ân phủ 殷富 giàu có thịnh vượng.
- Bọn đông, như ân kiến 殷見 đông người họp mặt.
- Nhà Ân, vua Bàn Canh nhà Thương thiên đô sang đất Ân.
- Ân ân 殷殷 lo đau đáu.
- Chính giữa.
- To lớn.
- Một âm là an. Ðỏ sẫm, màu đỏ sẫm mặt không được tươi.
- Một âm nữa là ẩn. Sấm động, ù ù.
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* To lớn
- “Phù tinh, tiểu chi vi dã; phu, đại chi ân dã” 夫精, 小之微也; 郛, 大之殷也 (Thu thủy 秋水) Cái cực nhỏ (tinh) là cái nhỏ nhất trong những cái nhỏ (vi); cái cực lớn (phu), là cái lớn nhất trong những cái lớn (ân).
Trích: “ân điện” 殷奠 tế lớn, “ân hỉ” 殷喜 việc vui mừng lớn. Trang Tử 莊子
* Thịnh, đầy đủ, phong phú
- “Dân ân quốc phú” 民殷國富 (Gia Cát Lượng truyện 諸葛亮傳) Dân giàu nước mạnh.
Trích: “ân phú” 殷富 giàu có thịnh vượng. Tam quốc chí 三國志
* Đông
- “ân chúng” 殷眾 đông người
- “ân kiến” 殷見 đông người họp mặt.
* Sâu sắc, thâm thiết
- “tình ý thậm ân” 情意甚殷 tình ý rất thâm thiết.
* Nồng hậu
- “chiêu đãi thậm ân” 招待甚殷 tiếp đãi rất nồng hậu.
Danh từ
* Nhà “Ân” 殷, vua “Bàn Canh” 盤庚 nhà “Thương” 商 thiên đô sang đất “Ân”
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Thịnh, đầy đủ, như ân phủ 殷富 giàu có thịnh vượng.
- Bọn đông, như ân kiến 殷見 đông người họp mặt.
- Nhà Ân, vua Bàn Canh nhà Thương thiên đô sang đất Ân.
- Ân ân 殷殷 lo đau đáu.
- Chính giữa.
- To lớn.
- Một âm là an. Ðỏ sẫm, màu đỏ sẫm mặt không được tươi.
- Một âm nữa là ẩn. Sấm động, ù ù.
Từ điển Trần Văn Chánh
* Tiếng chấn động, tiếng sấm động, ì ầm
- 殷其雷,在南山之陽 Tiếng sấm nổ ì ầm, ở phía nam núi Nam (Thi Kinh