• Tổng số nét:16 nét
  • Bộ:Chỉ 止 (+12 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Lịch
  • Nét bút:一ノノ一丨ノ丶ノ一丨ノ丶丨一丨一
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿸厤止
  • Thương hiệt:MDYLM (一木卜中一)
  • Bảng mã:U+6B77
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 歷

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𠪱 𡿌 𢊆 𢍷

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 歷 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Lịch). Bộ Chỉ (+12 nét). Tổng 16 nét but (ノノ). Ý nghĩa là: Hết., Vượt qua., Trải qua, Vượt qua, Thuộc về quá khứ, đã qua. Từ ghép với : Kinh lịch, từng trải, Liên tiếp thờ hai chúa (Hậu Hán thư, Răng thưa, “kinh lịch” trải qua, “duyệt lịch” từng trải. Chi tiết hơn...

Lịch

Từ điển phổ thông

  • 1. trải qua, vượt qua
  • 2. lịch (như: lịch 曆)

Từ điển Thiều Chửu

  • Trải qua, như kinh lịch , trải qua, duyệt lịch từng trải, v.v.
  • Cùng một nghĩa với chữ lịch .
  • Thứ tới, thứ đến.
  • Hết.
  • Vượt qua.
  • Khắp, rõ ràng, rành mạch.
  • Thưa, như lịch xỉ răng thưa.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Trải qua, từng trải

- Kinh lịch, từng trải

* ⑤ (văn) Khắp, từng cái một, rõ ràng, rành mạch

- Ghi lại khắp các lẽ thành bại còn mất hoạ phúc xưa nay (Hán thư

* ⑥ (văn) Liên tục, liên tiếp

- Liên tiếp thờ hai chúa (Hậu Hán thư

* ⑦ Thưa

- Răng thưa

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Trải qua

- “kinh lịch” trải qua

- “duyệt lịch” từng trải.

* Vượt qua

- “Nhất bộ nhất suyễn, sổ lí, thủy lịch cao điên” , , (Từ hà khách du kí ) Mỗi bước mỗi thở hổn hển, được vài dặm, mới vượt qua đỉnh núi cao.

Trích: Từ Hoằng Tổ

Tính từ
* Thuộc về quá khứ, đã qua

- “lịch đại” các triều đại đã qua, các đời trong quá khứ

- “lịch sử” chỉ chung những sự kiện trong quá khứ

- “lịch niên” năm qua.

* Rõ ràng, rõ rệt, rành mạch

- “Tình xuyên lịch lịch Hán Dương thụ, Phương thảo thê thê Anh Vũ châu” , (Hoàng hạc lâu ) Hàng cây đất Hán Dương rực rỡ bên dòng sông tạnh, Trên bãi Anh Vũ, cỏ thơm mọc tươi tốt.

Trích: “lịch lịch tại mục” rõ ràng trước mắt. Thôi Hiệu

* Thưa

- “lịch xỉ” răng thưa.

Danh từ
* Việc đã trải qua, kinh nghiệm

- “học lịch” kinh nghiệm đã học qua, học vị, bằng cấp đạt được

- “lí lịch” tiểu sử, kinh nghiệm, việc làm đã qua, chức vụ nắm giữ.

* § Thông “lịch”
Phó từ
* Khắp, suốt, hết

- “Lịch lãm tiền hiền quốc dữ gia, Thành do cần kiệm phá do xa” , (Vịnh sử ) Xem khắp các bậc hiền tài trước của nước nhà, Nên việc là do cần kiệm, đổ vỡ là vì hoang phí.

Trích: Lí Thương Ẩn