• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Môn 門 (+0 nét)
  • Pinyin: Mén
  • Âm hán việt: Môn
  • Nét bút:丨フ一一丨フ一一
  • Lục thư:Tượng hình
  • Thương hiệt:AN (日弓)
  • Bảng mã:U+9580
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 門

  • Cách viết khác

    𨳇

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 門 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Môn). Bộ Môn (+0 nét). Tổng 8 nét but (). Ý nghĩa là: 1. cái cửa, Cửa, Cửa mở ở nhà gọi là “hộ” , ở các khu vực gọi là “môn” , Lỗ hổng, lỗ trống, cửa miệng của đồ vật, Lỗ, khiếu trên thân thể. Từ ghép với : Cửa trước, Bước vào cửa, Đưa hàng đến tận nhà, Cửa tủ, Cái van hơi Chi tiết hơn...

Môn

Từ điển phổ thông

  • 1. cái cửa
  • 2. loài, loại, thứ, môn

Từ điển Thiều Chửu

  • Cửa. Cửa có một cánh gọi là hộ , hai cánh gọi là môn .
  • Cửa mở ở nhà gọi là hộ, ở các khu vực gọi là môn. Như lí môn cổng làng, thành môn cổng thành, v.v. Phàm những chỗ then chốt đều gọi là môn. Như đạo nghĩa chi môn cái cửa đạo nghĩa (cái then chốt đạo nghĩa), chúng diệu chi môn (Lão Tử ) cái then chốt của mọi điều mầu nhiệm.
  • Nhà họ (gia tộc) nhà họ nào vẫn thường có tiếng tăm lừng lẫy gọi là danh môn hay môn vọng .
  • Ðồ đệ. Như đồ đệ của đức Khổng Tử gọi là Khổng môn , đồ đệ của Phật gọi là gọi là phật môn . Lấy quyền thế mà chiêu tập đồ đảng gọi là quyền môn hay hào môn , v.v.
  • Loài, thứ. Như phân môn chia ra từng loại. Chuyên nghiên cứu về một thứ học vấn gọi là chuyên môn .
  • Một cỗ súng trái phá.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Cửa (của nhà cửa hoặc đồ dùng)

- Cửa trước

- Bước vào cửa

- Đưa hàng đến tận nhà

- Cửa tủ

- Cửa lò

* ② Bộ phận có thể đóng mở của các thứ máy

- Cái van hơi

- Cái ngắt điện

- Cửa cống

* ③ Mối manh, chỗ then chốt

- Bí quyết

- Cửa đạo nghĩa, then chốt của đạo nghĩa

- Then chốt của mọi điều mầu nhiệm (Lão tử)

* ④ Nhà, gia đình, gia tộc

- 滿 Cả nhà

- Cửa quyền

- Nhà có tiếng tăm

* ⑤ Môn đồ, môn phái, bè phái, giáo phái, bọn, nhóm

- Cửa Phật

- Cửa Khổng có ba ngàn đệ tử

* ⑥ Môn, ngành, loại

- Chia ngành phân loại

- Ngành động vật có xương sống

* ⑦ (loại) Khẩu, môn v.v.

- Một khẩu đại bác

- Thi ba môn

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cửa
* Cửa mở ở nhà gọi là “hộ” , ở các khu vực gọi là “môn”

- “lí môn” cổng làng, “thành môn” cổng thành.

- “Khứ niên kim nhật thử môn trung, Nhân diện đào hoa tương ánh hồng” , (Đề đô thành nam trang ) Năm ngoái vào ngày hôm nay, ở trong cửa này, Mặt nàng cùng với hoa đào phản chiếu nhau thắm một màu hồng.

Trích: Thôi Hộ

* Lỗ hổng, lỗ trống, cửa miệng của đồ vật

- “áp môn” cửa cống.

* Lỗ, khiếu trên thân thể

- “Cẩn thủ tứ môn, nhãn nhĩ tị khẩu” , (Dưỡng sanh kí tiêu ) Cẩn thận canh giữ bốn khiếu

Trích: “giang môn” lỗ đít. Phù sanh lục kí

* Chỗ then chốt, mối manh

- “đạo nghĩa chi môn” cái cửa đạo nghĩa (cái then chốt đạo nghĩa)

- “chúng diệu chi môn” cái then chốt của mọi điều mầu nhiệm (Lão Tử ).

* Nhà họ, gia đình, gia tộc

- “danh môn” nhà có tiếng tăm

- “môn vọng” gia thế tiếng tăm hiển hách.

* Học phái, tông phái

- “Khổng môn” môn phái của Không Tử

- “Phật môn” tông phái đạo Phật.

* Loài, thứ, ngành

- “phân môn” chia ra từng loại

- “chuyên môn” chuyên ngành (học vấn, nghiên cứu, nghề nghiệp).

* Một cỗ súng trái phá
* Họ “Môn”
Động từ
* Giữ cửa, giữ cổng

- “Dũng sĩ nhập kì đại môn, tắc vô nhân môn yên giả” , Dũng sĩ vào cổng lớn thì không có ai giữ cửa.

Trích: Công Dương truyện

* Đánh, tấn công vào cửa

- “Môn vu Đồng Môn” (Tương Công thập niên ) Đánh vào cửa Đồng Môn.

Trích: Tả truyện