• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Cung 弓 (+8 nét)
  • Pinyin: Jiàng , Qiáng , Qiǎng
  • Âm hán việt: Cường Cưỡng
  • Nét bút:フ一フフ丶丨フ一丨一丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰弓𧈧
  • Thương hiệt:NILI (弓戈中戈)
  • Bảng mã:U+5F37
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 強

  • Giản thể

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𢏟 𣚦 𧖑

Ý nghĩa của từ 強 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Cường, Cưỡng). Bộ Cung (+8 nét). Tổng 11 nét but (フフフ). Ý nghĩa là: mạnh, Cứng, không mềm dẻo, Cứng dắn, kiên nghị, Cứng cỏi, không chịu khuất phục, Mạnh, khỏe, có sức lực. Từ ghép với : Thân thể khỏe mạnh, Anh ấy là một người rất giỏi, Đời sống ngày một khá hơn, Già (trên, quá, hơn) một phần ba, Quật cường. Xem [qiáng], [qiăng]. Chi tiết hơn...

Cường
Cưỡng

Từ điển phổ thông

  • mạnh

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Mạnh, khỏe

- Thân thể khỏe mạnh

* ② Giỏi, cứng

- Anh ấy là một người rất giỏi

* ③ Khá

- Đời sống ngày một khá hơn

* ④ Trên, hơn, già, quá

- Già (trên, quá, hơn) một phần ba

* Cưỡng lại, không chịu khuất phục

- Quật cường. Xem [qiáng], [qiăng].

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Cứng, không mềm dẻo

- “Mộc cường nhi phủ phạt chi” (Chủ thuật ) Cây cứng thì búa rìu chặt.

Trích: Hoài Nam Tử

* Cứng dắn, kiên nghị

- “cường nghị” ý chí vững chắc.

* Cứng cỏi, không chịu khuất phục

- “quật cường” cứng cỏi, cương ngạnh.

* Mạnh, khỏe, có sức lực

- “thân cường lực tráng” thân mạnh sức khỏe

- “cường quốc” nước mạnh.

* Ngang ngược, hung bạo

- “cường đạo” quân cướp hung tợn.

* Thắng, hơn

- “Hàm tiếu vấn đàn lang, Hoa cường thiếp mạo cường?” , (Bồ tát man , Mẫu đan hàm lộ ) Mỉm cười xin hỏi chàng, Hoa đẹp hơn hay dung mạo của thiếp hơn?

Trích: Trương Tiên

* Trên, hơn, quá (số lượng)

- “Thưởng tứ bách thiên cường” (Mộc lan thi ) Ban thưởng hơn trăm nghìn.

Trích: “cường bán” quá nửa. Vô danh thị

Danh từ
* Người hoặc đoàn thể có uy quyền thế lực

- “liệt cường” các nước mạnh.

* Con mọt thóc gạo
* Họ “Cường”
Phó từ
* Hết sức, tận lực

- “Cung Chi Kì chi vi nhân dã, nọa nhi bất năng cưỡng gián” , (Hi Công nhị niên ) Cung Chi Kì là người nhu nhược, không dám tận lực can vua.

Trích: Tả truyện

Từ điển phổ thông

  • gượng, miễn cưỡng

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Ép buộc, gò ép

- Ép buộc phải cho

* ② Gượng

- Cười gượng

* ③ (văn) Kiên quyết, cực lực, cố sức

- Kiên quyết liên minh với họ (Tả truyện

* Cưỡng lại, không chịu khuất phục

- Quật cường. Xem [qiáng], [qiăng].

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Cứng, không mềm dẻo

- “Mộc cường nhi phủ phạt chi” (Chủ thuật ) Cây cứng thì búa rìu chặt.

Trích: Hoài Nam Tử

* Cứng dắn, kiên nghị

- “cường nghị” ý chí vững chắc.

* Cứng cỏi, không chịu khuất phục

- “quật cường” cứng cỏi, cương ngạnh.

* Mạnh, khỏe, có sức lực

- “thân cường lực tráng” thân mạnh sức khỏe

- “cường quốc” nước mạnh.

* Ngang ngược, hung bạo

- “cường đạo” quân cướp hung tợn.

* Thắng, hơn

- “Hàm tiếu vấn đàn lang, Hoa cường thiếp mạo cường?” , (Bồ tát man , Mẫu đan hàm lộ ) Mỉm cười xin hỏi chàng, Hoa đẹp hơn hay dung mạo của thiếp hơn?

Trích: Trương Tiên

* Trên, hơn, quá (số lượng)

- “Thưởng tứ bách thiên cường” (Mộc lan thi ) Ban thưởng hơn trăm nghìn.

Trích: “cường bán” quá nửa. Vô danh thị

Danh từ
* Người hoặc đoàn thể có uy quyền thế lực

- “liệt cường” các nước mạnh.

* Con mọt thóc gạo
* Họ “Cường”
Phó từ
* Hết sức, tận lực

- “Cung Chi Kì chi vi nhân dã, nọa nhi bất năng cưỡng gián” , (Hi Công nhị niên ) Cung Chi Kì là người nhu nhược, không dám tận lực can vua.

Trích: Tả truyện