• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
  • Pinyin: Máo
  • Âm hán việt: Mao
  • Nét bút:一丨丨フ丶フ丨ノ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱艹矛
  • Thương hiệt:TNIH (廿弓戈竹)
  • Bảng mã:U+8305
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 茅

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 茅 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Mao). Bộ Thảo (+5 nét). Tổng 8 nét but (ノ). Ý nghĩa là: 2. họ Mao, 3. núi Mao, Cỏ tranh, lá dùng lợp nhà, rễ dùng làm thuốc và đánh dây, Rơm rác, nói ví cảnh nhà quê, Họ “Mao”. Từ ghép với : “thảo mao hạ sĩ” kẻ sĩ hèn ở nhà quê. Chi tiết hơn...

Mao

Từ điển phổ thông

  • 1. cỏ lợp nhà, cỏ tranh
  • 2. họ Mao
  • 3. núi Mao

Từ điển Thiều Chửu

  • Cỏ tranh, lá dùng lợp nhà, rễ dùng làm thuốc và đánh dây.
  • Rơm rác. Nói ví cảnh nhà quê. Như thảo mao hạ sĩ kẻ sĩ hèn ở nhà quê.
  • Núi Mao . Ðời nhà Hán có Mao Doanh và hai em là Chung, Cố tới ở núi Cú Khúc gọi là tam mao quân , vì thế mới gọi là núi Mao.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cỏ tranh, lá dùng lợp nhà, rễ dùng làm thuốc và đánh dây

- “Nhất đái mao tì dương liễu trung” (Nhiếp Khẩu đạo trung ) Một dãy nhà tranh trong hàng dương liễu.

Trích: Nguyễn Du

* Rơm rác, nói ví cảnh nhà quê

- “thảo mao hạ sĩ” kẻ sĩ hèn ở nhà quê.

* Họ “Mao”

- Đời nhà Hán có “Mao Doanh” và hai em là Chung, Cố tới ở núi Cú Khúc , gọi là “tam mao quân” . Vì thế núi này có tên là “Mao sơn” .