• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
  • Pinyin: Tián
  • Âm hán việt: Điềm
  • Nét bút:丶丶丨ノ一丨丨フ一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺖舌
  • Thương hiệt:PHJR (心竹十口)
  • Bảng mã:U+606C
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 恬

  • Cách viết khác

    𢙖

Ý nghĩa của từ 恬 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (điềm). Bộ Tâm (+6 nét). Tổng 9 nét but (). Ý nghĩa là: 2. yên ổn, Yên ổn, an nhiên, Lặng lẽ, yên lặng, Đạm bạc, Thản nhiên, bình thản, không động lòng. Từ ghép với : Yên tĩnh, Gió yên sóng lặng, Coi như không có gì lạ, Trơ mặt ra không biết nhục., “điềm thích” an nhiên tự tại. Chi tiết hơn...

Điềm

Từ điển phổ thông

  • 1. bình tĩnh, lặng lẽ
  • 2. yên ổn

Từ điển Thiều Chửu

  • Yên, như điềm bất vi quái yên nhiên chẳng cho làm lạ.
  • Lặng lẽ, như điềm đạm nhạt nhẽo, phong điềm lãng tĩnh gió yên sóng lặng.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) ① Yên tĩnh

- Yên tĩnh

- Gió yên sóng lặng

* ② Thản nhiên

- Coi như không có gì lạ

- Trơ mặt ra không biết nhục.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Yên ổn, an nhiên

- “điềm thích” an nhiên tự tại.

* Lặng lẽ, yên lặng

- “phong điềm lãng tĩnh” gió yên sóng lặng.

* Đạm bạc

- “Phù hư tĩnh điềm đạm, tịch mịch vô vi giả, thiên địa chi bình, nhi đạo đức chi chí” , , , (Thiên đạo ) Kìa hư tĩnh điềm đạm, tịch mịch vô vi, đó là mức thăng bằng của trời đất, và là chỗ đến của đạo đức.

Trích: “điềm đạm” thanh đạm, dửng dưng trước danh lợi. Trang Tử

Động từ
* Thản nhiên, bình thản, không động lòng

- “Điềm ư vinh nhục” (Tạ Côn truyện ) Bình thản trước vinh nhục.

Trích: “điềm bất vi quái” thản nhiên chẳng cho làm lạ. Tấn Thư