- Tổng số nét:10 nét
- Bộ:Nhật 日 (+6 nét)
- Pinyin:
Yàn
- Âm hán việt:
Yến
Án
- Nét bút:丨フ一一丶丶フフノ一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱日安
- Thương hiệt:AJV (日十女)
- Bảng mã:U+664F
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 晏
Ý nghĩa của từ 晏 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 晏 (Yến, án). Bộ Nhật 日 (+6 nét). Tổng 10 nét but (丨フ一一丶丶フフノ一). Ý nghĩa là: 1. trời trong, 2. muộn, 3. yên, Muộn., Yên.. Từ ghép với 晏 : 晏起 Dậy muộn, 秋天常是天清日晏 Mùa thu bầu trời thường trong sáng, 于是天清日晏 Từ đó trời quang tạnh (Hán thư), 清晏 Bình yên vô sự, 方今海内晏如 Hiện nay đất nước đang được yên bình Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. trời trong
- 2. muộn
- 3. yên
- 4. rực rỡ, tươi tốt
Từ điển Thiều Chửu
- Trời trong. Trời trong không có mây gọi là yến. Lúc nhà nước được bình yên vô sự gọi là thanh yến 清晏.
- Muộn.
- Yên.
- Rực rỡ, tươi tốt.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Muộn
- 晏起 Dậy muộn
- 蚤朝晏退 Sớm tối đều ra về (thoái triều) muộn (Mặc tử)
* ② (Trời) trong, tạnh (không mây)
- 秋天常是天清日晏 Mùa thu bầu trời thường trong sáng
- 于是天清日晏 Từ đó trời quang tạnh (Hán thư)
* ③ (văn) Bình yên
- 清晏 Bình yên vô sự
- 方今海内晏如 Hiện nay đất nước đang được yên bình
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Trong, không mây (trời)
- “yến nhật” 晏日 trời tạnh, trời trong sáng.
* Bình yên, vô sự
- “thanh yến” 清晏 bình yên.
* Muộn, trễ
- “Nhiễm Tử thối triều, Tử viết
Trích: Luận Ngữ 論語
* Rực rỡ, tươi tốt
- “Cao cừu yến hề” 羔裘晏兮 (Trịnh phong 鄭風, Cao cừu 羔裘) Áo cừu rực rỡ hề.
Trích: Thi Kinh 詩經
Từ điển phổ thông
- 1. trời trong
- 2. muộn
- 3. yên
- 4. rực rỡ, tươi tốt