- Tổng số nét:10 nét
- Bộ:Cung 弓 (+7 nét)
- Pinyin:
Ruò
- Âm hán việt:
Nhược
- Nét bút:フ一フ丶一フ一フ丶一
- Lục thư:Hội ý
- Hình thái:⿰⿹弓冫⿹弓冫
- Thương hiệt:NMNIM (弓一弓戈一)
- Bảng mã:U+5F31
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 弱
Ý nghĩa của từ 弱 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 弱 (Nhược). Bộ Cung 弓 (+7 nét). Tổng 10 nét but (フ一フ丶一フ一フ丶一). Ý nghĩa là: 1. yếu, kém, 2. trẻ, Yếu, suy., Yếu sức, yếu đuối, Yếu kém, không đủ cứng dắn, thiếu kiên cường. Từ ghép với 弱 : 衰弱 Yếu, suy yếu, 二十斤弱 Ngót 20 cân, 又弱一個 Lại mất một người, “nhu nhược” 柔弱 yếu hèn. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. yếu, kém
- 2. trẻ
- 3. gần, suýt soát
Từ điển Thiều Chửu
- Yếu, suy.
- Tuổi còn nhỏ gọi là nhược. Hai mươi tuổi gọi là nhược quán 弱冠, nay thường gọi các người tuổi trẻ là nhược quán.
- Mất, như hựu nhược nhất cá 又弱一个 lại mất một cái.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Yếu, suy, non yếu
- 他的身體很弱 Anh ấy người rất yếu, anh ấy sức khỏe rất kém
- 勢弱 Yếu thế
- 衰弱 Yếu, suy yếu
* 弱冠
- nhược quán [ruòguàn] (cũ) Nhược quán (xưa chỉ thanh niên khoảng 20 tuổi).
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Yếu sức, yếu đuối
- “Văn chương tàn tức nhược như ti” 文章殘息弱如絲 (Chu hành tức sự 舟行即事) Hơi tàn văn chương yếu như sợi tơ.
Trích: Nguyễn Du 阮攸
* Yếu kém, không đủ cứng dắn, thiếu kiên cường
- “nhu nhược” 柔弱 yếu hèn.
* Ngót, non (số lượng chưa đủ)
- “nhất thốn ngũ phân nhược” 一寸五分弱 ngót một tấc năm phân.
* Tuổi còn nhỏ
- “nhược quán” 弱冠 hai mươi tuổi (đến tuổi làm lễ đội mũ, thời xưa), tuổi trẻ.
Động từ
* Mất, chết, tổn thất
- “Hựu nhược nhất cá yên” 又弱一個焉 (Chiêu Công tam niên 昭公三年) Lại chết mất một người.
Trích: Tả truyện 左傳
* Suy bại
- “Khương tộc nhược hĩ, nhi Quy tương thủy xương” 姜族弱矣, 而媯將始昌 (Chiêu Công tam niên 昭公三年) Tộc Khương suy bại rồi, mà tộc Quy sắp bắt đầu hưng thịnh.
Trích: Tả truyện 左傳
* Xâm hại, phá hoại
- “Chư hầu khủng cụ, hội minh nhi mưu nhược Tần” 諸侯恐懼, 會盟而謀弱秦 (Quá Tần luận 過秦論) Chư hầu hoảng sợ, họp làm đồng minh tìm cách phá hoại nước Tần.
Trích: Giả Nghị 賈誼