- Tổng số nét:14 nét
- Bộ:Xích 赤 (+7 nét)
- Pinyin:
Hè
, Shì
, Xì
- Âm hán việt:
Hách
- Nét bút:一丨一ノ丨ノ丶一丨一ノ丨ノ丶
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰赤赤
- Thương hiệt:GCGLC (土金土中金)
- Bảng mã:U+8D6B
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 赫
-
Cách viết khác
㚘
䓇
嚇
焃
爀
𡎓
𧹘
Ý nghĩa của từ 赫 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 赫 (Hách). Bộ Xích 赤 (+7 nét). Tổng 14 nét but (一丨一ノ丨ノ丶一丨一ノ丨ノ丶). Ý nghĩa là: 1. đỏ ửng, 2. nổi giận, Đỏ ửng., Thịnh., Đỏ ửng. Từ ghép với 赫 : 顯赫 Lẫy lừng, 聲勢赫赫 Thanh thế lớn lao, “thanh thế hách hách” 聲勢赫赫 thanh thế lớn lao., “hách nhiên đại nộ” 赫然大怒 đùng đùng nổi giận. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. đỏ ửng
- 2. nổi giận
- 3. rõ rệt, hiển hách
Từ điển Thiều Chửu
- Đỏ ửng.
- Nổi giận, như hách nhiên đại nộ 赫然大怒 đùng đùng nổi giận.
- Thịnh.
- Rõ rệt, hiển hách, như uy quyền hấp hách 威權翕赫 oai quyền hách dịch.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Lớn, lớn lao, lừng lẫy, hiển hách
- 顯赫 Lẫy lừng
- 聲勢赫赫 Thanh thế lớn lao
* ④ (lí) Héc
- 千赫 Kilôhéc
- 兆赫 Mêgahéc
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Sáng rõ, chói lọi
- “Cố nhật nguyệt bất cao, tắc quang huy bất hách” 故日月不高, 則光暉不赫 (Thiên luận 天論) Cho nên mặt trời mặt trăng không cao, thì ánh sáng không rực rỡ.
Trích: Tuân Tử 荀子
* Lẫy lừng, uy thế lớn lao
- “thanh thế hách hách” 聲勢赫赫 thanh thế lớn lao.
Phó từ
* Giận dữ
- “hách nhiên đại nộ” 赫然大怒 đùng đùng nổi giận.
Động từ
* Chiếu sáng
- “Uy vũ hách hoang di” 威武赫荒夷 (Thải tân giả ca 采薪者歌) Oai võ rọi sáng man di.
Trích: Nguyễn Tịch 阮籍