- Tổng số nét:12 nét
- Bộ:Thực 食 (+4 nét)
- Pinyin:
Yǐn
, Yìn
- Âm hán việt:
Ấm
Ẩm
- Nét bút:ノ丶丶フ一一フ丶ノフノ丶
- Lục thư:Hội ý
- Hình thái:⿰飠欠
- Thương hiệt:OINO (人戈弓人)
- Bảng mã:U+98F2
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 飲
-
Cách viết khác
㱃
淾
酓
飮
𣤗
𣲎
𣵂
𣶗
𨡢
𨡳
𩚕
𩚜
-
Giản thể
饮
Ý nghĩa của từ 飲 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 飲 (ấm, ẩm). Bộ Thực 食 (+4 nét). Tổng 12 nét but (ノ丶丶フ一一フ丶ノフノ丶). Ý nghĩa là: Đồ uống (rượu, tương, v, Uống, Ngậm nuốt, 1. uống, 2. nước uống. Từ ghép với 飲 : 飲馬 Cho ngựa uống nước, 飲之以酒 Cho uống rượu. Xem 飲 [yên]., 飲茶 Uống trà, 冷飲 Đồ uống lạnh, đồ giải khát, 飲恨 Nuốt hận, ôm hận. Xem 飲 [yìn]. Chi tiết hơn...
Từ điển Trần Văn Chánh
* Cho (gia súc hoặc người) uống
- 飲馬 Cho ngựa uống nước
- 飲之以酒 Cho uống rượu. Xem 飲 [yên].
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Đồ uống (rượu, tương, v
- “Nhất đan tự, nhất biều ẩm” 一簞食, 一瓢飲 (Ung dã 雍也) Một giỏ cơm, một bầu nước.
Trích: v.). Luận Ngữ 論語
Động từ
* Uống
- “Ẩm thủy phạn sơ tùy phận túc” 飲水飯蔬隨分足 (Côn sơn ca 崑山歌) Uống nước ăn cơm rau tùy phận cũng đủ.
Trích: “ẩm tửu” 飲酒 uống rượu, “ẩm thủy” 飲水 uống nước. Nguyễn Trãi 阮廌
* Ngậm nuốt
- “ẩm hận” 飲恨 nuốt giận, nghĩa là mang mối hận âm thầm ở trong không lộ ra ngoài.
Từ điển phổ thông
- 1. uống
- 2. nước uống
- 3. thuốc nước
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Đồ uống
- 冷飲 Đồ uống lạnh, đồ giải khát
* ③ Nuốt, ngậm, ôm
- 飲恨 Nuốt hận, ôm hận. Xem 飲 [yìn].
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Đồ uống (rượu, tương, v
- “Nhất đan tự, nhất biều ẩm” 一簞食, 一瓢飲 (Ung dã 雍也) Một giỏ cơm, một bầu nước.
Trích: v.). Luận Ngữ 論語
Động từ
* Uống
- “Ẩm thủy phạn sơ tùy phận túc” 飲水飯蔬隨分足 (Côn sơn ca 崑山歌) Uống nước ăn cơm rau tùy phận cũng đủ.
Trích: “ẩm tửu” 飲酒 uống rượu, “ẩm thủy” 飲水 uống nước. Nguyễn Trãi 阮廌
* Ngậm nuốt
- “ẩm hận” 飲恨 nuốt giận, nghĩa là mang mối hận âm thầm ở trong không lộ ra ngoài.