- Tổng số nét:10 nét
- Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
- Pinyin:
Xiāo
- Âm hán việt:
Tiêu
- Nét bút:丶丶フ丨丶ノ丨フ一一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱宀肖
- Thương hiệt:JFB (十火月)
- Bảng mã:U+5BB5
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 宵
Ý nghĩa của từ 宵 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 宵 (Tiêu). Bộ Miên 宀 (+7 nét). Tổng 10 nét but (丶丶フ丨丶ノ丨フ一一). Ý nghĩa là: 1. đêm, 2. nhỏ bé, Đêm, Nhỏ bé. Từ ghép với 宵 : 通宵 Suốt đêm, thâu đêm, 元宵 Nguyên tiêu (đêm rằm tháng giêng), 宵人 Kẻ tiểu nhân., “tiêu nhân” 宵人 kẻ tiểu nhân. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Ðêm, như trung tiêu 中宵 nửa đêm.
- Nhỏ bé, kẻ tiểu nhân gọi là tiêu nhân 宵人.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Đêm
- 中宵 Nửa đêm
- 通宵 Suốt đêm, thâu đêm
- 元宵 Nguyên tiêu (đêm rằm tháng giêng)
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Đêm
- “Dục đầu quý trang tá túc nhất tiêu” 欲投貴莊借宿一宵 (Đệ nhị hồi) Muốn đến nhờ quý trang cho tá túc một đêm.
Trích: “trung tiêu” 中宵 nửa đêm. Thủy hử truyện 水滸傳
Tính từ
* Nhỏ bé
- “tiêu nhân” 宵人 kẻ tiểu nhân.