• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Dậu 酉 (+3 nét)
  • Pinyin: Jiǔ
  • Âm hán việt: Tửu
  • Nét bút:丶丶一一丨フノフ一一
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰⺡酉
  • Thương hiệt:EMCW (水一金田)
  • Bảng mã:U+9152
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 酒

  • Cách viết khác

    𨠆 𨠊

Ý nghĩa của từ 酒 theo âm hán việt

酒 là gì? (Tửu). Bộ Dậu (+3 nét). Tổng 10 nét but (フノフ). Ý nghĩa là: rượu, Rượu, chỉ chung các thứ uống có chất say, Tiệc rượu, yến tiệc, Họ “Tửu”, Uống rượu. Từ ghép với : Rót rượu Chi tiết hơn...

Tửu

Từ điển phổ thông

  • rượu

Từ điển Thiều Chửu

  • Rượu, phàm các thứ dùng để uống mà có chất say đều gọi là tửu. Nguyễn Trãi : nhất hồ bạch tửu tiêu trần lự một bầu rượu trắng tiêu tan nỗi lo trần tục.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Rượu

- Rót rượu

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Rượu, chỉ chung các thứ uống có chất say

- “Nhất hồ bạch tửu tiêu trần lự” (Hạ nhật mạn thành ) Một bầu rượu trắng tiêu tan nỗi lo trần tục.

Trích: Nguyễn Trãi

* Tiệc rượu, yến tiệc
* Họ “Tửu”
Động từ
* Uống rượu

- “Văn Vương cáo giáo tiểu tử, hữu chánh hữu sự, vô di tửu” , , (Tửu cáo ) Vua Văn Vương khuyến cáo các con cháu bách tính, làm quan từ bậc cao (đại phu) tới bậc thấp (quần lại), không nên thường uống rượu.

Trích: Thượng Thư

Từ ghép với 酒