酒 là gì?酒 (Tửu). Bộ Dậu 酉 (+3 nét). Tổng 10 nét but (丶丶一一丨フノフ一一). Ý nghĩa là: rượu, Rượu, chỉ chung các thứ uống có chất say, Tiệc rượu, yến tiệc, Họ “Tửu”, Uống rượu. Từ ghép với 酒 : 斟酒 Rót rượu Chi tiết hơn...
Rượu, phàm các thứ dùng để uống mà có chất say đều gọi là tửu. Nguyễn Trãi 阮廌: nhất hồ bạch tửu tiêu trần lự 一壺白酒消塵慮 một bầu rượu trắng tiêu tan nỗi lo trần tục.
- “Văn Vương cáo giáo tiểu tử, hữu chánh hữu sự, vô di tửu” 文王誥教小子, 有正有事, 無彝酒 (Tửu cáo 酒誥) Vua Văn Vương khuyến cáo các con cháu bách tính, làm quan từ bậc cao (đại phu) tới bậc thấp (quần lại), không nên thường uống rượu.