- Tổng số nét:20 nét
- Bộ:Thuỷ 水 (+17 nét)
- Pinyin:
Guàn
, Huàn
- Âm hán việt:
Hoán
Quán
- Nét bút:丶丶一一丨丨丨フ一丨フ一ノ丨丶一一一丨一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺡雚
- Thương hiệt:ETRG (水廿口土)
- Bảng mã:U+704C
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 灌
Ý nghĩa của từ 灌 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 灌 (Hoán, Quán). Bộ Thuỷ 水 (+17 nét). Tổng 20 nét but (丶丶一一丨丨丨フ一丨フ一ノ丨丶一一一丨一). Ý nghĩa là: Rót vào, tưới, Chảy vào, đổ vào, Chìm ngập, Mời rượu, kính tửu, Cưỡng ép bắt uống rượu. Từ ghép với 灌 : 引水灌田 Dẫn nước tưới ruộng, 灌園 Tưới vườn, 灌一瓶水 Rót một phích nước, 屋裡灌風 Nhà lộng gió Chi tiết hơn...
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Rót vào, tưới
- “Sanh tố hỉ hương lan, viên trung đa chủng thực, nhật thường tự quán khái” 生素喜香蘭, 園中多種植, 日常自灌溉 (Đồng nhân ngữ 瞳人語) Sinh vốn thích hoa lan thơm, trong vườn trồng nhiều giống, ngày ngày tự mình tưới.
Trích: “quán khái” 灌溉 tưới nước vào, “quán tửu” 灌酒 rót rượu. Liêu trai chí dị 聊齋志異
* Chảy vào, đổ vào
- “Thu thủy thì chí, bách xuyên quán Hà” 秋水時至, 百川灌河 (Thu thủy 秋水).
Trích: Trang Tử 莊子
* Cưỡng ép bắt uống rượu
- “(Quách) Giải tỉ tử phụ Giải chi thế, dữ nhân ẩm, sử chi tước. Phi kì nhậm, cưỡng tất quán chi” (郭)解姊子負解之勢, 與人飲, 使之嚼. 非其任, 彊必灌之 (Du hiệp liệt truyện 游俠列傳) Người con của chị (Quách) Giải cậy thế Giải, uống rượu với người ta, nó ép người ta phải uống cạn. Người ta không uống cạn được thì nó ép phải nốc hết.
Trích: Sử Kí 史記
Danh từ
* Một loại nghi thức rót rượu cúng thần ngày xưa
* Cây mọc từng bụi thấp
- “Hoàng điểu vu phi, Tập vu quán mộc” 黃鳥于飛, 集于灌木 (Chu nam 周南, Cát đàm 葛覃) Hoàng điểu bay đến, Đậu trên bụi cây.
Trích: Thi Kinh 詩經
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Rót vào, tưới.
- Cây mọc từng bụi là là.
- Cùng nghĩa với chữ quán 祼
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Dẫn nước tưới, tưới, rót vào
- 引水灌田 Dẫn nước tưới ruộng
- 灌園 Tưới vườn
* ② Rót, đổ, trút, lộng
- 灌一瓶水 Rót một phích nước
- 屋裡灌風 Nhà lộng gió
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Rót vào, tưới
- “Sanh tố hỉ hương lan, viên trung đa chủng thực, nhật thường tự quán khái” 生素喜香蘭, 園中多種植, 日常自灌溉 (Đồng nhân ngữ 瞳人語) Sinh vốn thích hoa lan thơm, trong vườn trồng nhiều giống, ngày ngày tự mình tưới.
Trích: “quán khái” 灌溉 tưới nước vào, “quán tửu” 灌酒 rót rượu. Liêu trai chí dị 聊齋志異
* Chảy vào, đổ vào
- “Thu thủy thì chí, bách xuyên quán Hà” 秋水時至, 百川灌河 (Thu thủy 秋水).
Trích: Trang Tử 莊子
* Cưỡng ép bắt uống rượu
- “(Quách) Giải tỉ tử phụ Giải chi thế, dữ nhân ẩm, sử chi tước. Phi kì nhậm, cưỡng tất quán chi” (郭)解姊子負解之勢, 與人飲, 使之嚼. 非其任, 彊必灌之 (Du hiệp liệt truyện 游俠列傳) Người con của chị (Quách) Giải cậy thế Giải, uống rượu với người ta, nó ép người ta phải uống cạn. Người ta không uống cạn được thì nó ép phải nốc hết.
Trích: Sử Kí 史記
Danh từ
* Một loại nghi thức rót rượu cúng thần ngày xưa
* Cây mọc từng bụi thấp
- “Hoàng điểu vu phi, Tập vu quán mộc” 黃鳥于飛, 集于灌木 (Chu nam 周南, Cát đàm 葛覃) Hoàng điểu bay đến, Đậu trên bụi cây.
Trích: Thi Kinh 詩經