- Tổng số nét:10 nét
- Bộ:Hoả 火 (+6 nét)
- Pinyin:
Liè
- Âm hán việt:
Liệt
- Nét bút:一ノフ丶丨丨丶丶丶丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱列灬
- Thương hiệt:MNF (一弓火)
- Bảng mã:U+70C8
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 烈
-
Cách viết khác
烮
煭
烈
𤈘
𤉩
𤋴
𤍅
𤎁
𤎾
Ý nghĩa của từ 烈 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 烈 (Liệt). Bộ Hoả 火 (+6 nét). Tổng 10 nét but (一ノフ丶丨丨丶丶丶丶). Ý nghĩa là: 1. cháy mạnh, Công nghiệp., Ác., Ðẹp, rõ rệt., Thừa, rớt lại.. Từ ghép với 烈 : 烈火試眞金 Lửa mạnh thử vàng, 烈日 Nắng gay gắt, 烈酒 Rượu mạnh, 氣勢轟轟烈烈 Khí thế rầm rộ, 興高烈採 Niềm vui dào dạt Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. cháy mạnh
- 2. nồng (mùi, hương)
Từ điển Thiều Chửu
- Cháy dữ, lửa mạnh.
- Công nghiệp.
- Cứng cỏi, chính đính, như liệt sĩ 烈士 kẻ sĩ cứng cỏi chết vì nước không chịu khuất, liệt nữ 烈女 con cái cứng cỏi chết vì tiết nghĩa không chịu nhục thân, v.v.
- Ác.
- Ðẹp, rõ rệt.
- Thừa, rớt lại.
- Liệt liệt 烈烈 lo sốt ruột.
- Rét căm căm.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Cháy mạnh. (Ngr) Hừng hực, gay gắt, rầm rộ, dào dạt
- 烈火試眞金 Lửa mạnh thử vàng
- 烈日 Nắng gay gắt
- 烈酒 Rượu mạnh
- 氣勢轟轟烈烈 Khí thế rầm rộ
- 興高烈採 Niềm vui dào dạt
* ② Mạnh vững, cứng cỏi, cương (trực)
- 烈性 Cương cường, nóng tính
- 剛烈 cương trực
* 烈烈
- liệt liệt [lièliè] (văn) a. Lo sốt ruột; b. Rét căm căm.
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Mạnh mẽ, cứng mạnh
- “Phù hỏa liệt, dân vọng nhi úy chi, cố tiển tử yên” 夫火烈, 民望而畏之, 故鮮死焉 (Chiêu Công nhị thập niên 昭公二十年) Lửa mà mạnh, dân trông thấy mà sợ, nên ít chết vậy.
Trích: Tả truyện 左傳
* Cương trực, chính đính
- “Phi độc Chánh năng dã, nãi kì tỉ diệc liệt nữ dã” 獨政能也, 乃其姊亦烈女也 (Nhiếp Chánh truyện 聶政傳) Không phải chỉ riêng mình (Nhiếp) Chính giỏi mà người chị (của Chính) cũng là một trang liệt nữ.
Trích: “liệt sĩ” 烈士 kẻ sĩ cương trực chết vì nước không chịu khuất, “liệt nữ” 烈女 con gái chính đính chết vì tiết nghĩa. Sử Kí 史記
* Gay gắt, dữ dội, nghiêm khốc
- “Bắc phong cánh liệt” 北風更烈 (Khảm kha kí sầu 坎坷記愁) Gió bấc càng thêm gay gắt.
Trích: Phù sanh lục kí 浮生六記
* Rực rỡ, hiển hách
- “Quân hữu liệt danh, thần vô bạn chất” 君有烈名, 臣無叛質 (Tấn ngữ cửu 晉語九) Vua có danh sáng, (thì) bề tôi không mang lòng phản trắc.
Trích: Quốc ngữ 國語
* Đậm, nồng
- “liệt tửu” 烈酒 rượu nồng.
* “Liệt liệt” 烈烈 (1) Đau đáu (lo lắng)
- (2) Căm căm (lạnh). (3) Lẫm liệt (oai phong).
Danh từ
* Người hi sinh tính mạng vì chính nghĩa
- “cách mệnh tiên liệt” 革命先烈 những bậc tiền bối liệt sĩ cách mạng.
* Chất độc, họa hại
- “dư liệt” 餘烈 chất độc hại còn thừa lại.