• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Khẩu 口 (+9 nét)
  • Pinyin: Jiē , Juē
  • Âm hán việt: Ta
  • Nét bút:丨フ一丶ノ一一一ノ一丨一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰口差
  • Thương hiệt:RTQM (口廿手一)
  • Bảng mã:U+55DF
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 嗟

  • Cách viết khác

    𠺜 𧨁 𧪘 𧪰 𧫯 𧬑 𨲠 𨲻

Ý nghĩa của từ 嗟 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Ta). Bộ Khẩu (+9 nét). Tổng 12 nét but (). Ý nghĩa là: thương xót, Biểu thị xót thương, đau xót, Biểu thị tán dương, khen ngợi, Tiếng gọi lại, Tiếng phát ngữ. Từ ghép với : Than ôi! Cg. [jue]., “hu ta” than ôi! Chi tiết hơn...

Ta

Từ điển phổ thông

  • thương xót

Từ điển Thiều Chửu

  • Than thở, như hu ta than ôi!
  • Một âm là tá. Ðốt tá dây lát.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) Than thở

- Than ôi! Cg. [jue].

Từ điển trích dẫn

Thán từ
* Biểu thị xót thương, đau xót

- “hu ta” than ôi!

* Biểu thị tán dương, khen ngợi

- “Ta hồ! Thử chân tướng quân hĩ” ! (Giáng Hầu Chu Bột thế gia ) Ôi chao! Ấy thật là tướng quân vậy.

Trích: Sử Kí

* Tiếng gọi lại

- “Ta! Lai thực” ! (Đàn cung ) Này! Lại ăn đi.

Trích: Lễ Kí

Trợ từ
* Tiếng phát ngữ
Phó từ
* “Đốt tá” : giây lát, khoảnh khắc

- “Phủ ngưỡng sanh vinh hoa, Đốt tá phục điêu khô” , (Vịnh sử ) Chớp mắt thành tươi tốt, Khoảnh khắc lại héo khô.

Trích: Tả Tư

Động từ
* “Đốt tá” : quát tháo, la hét

- “Hạng Tịch thừa bách chiến bách thắng chi uy nhi chấp chư hầu chi bính, đốt tá sất trá, phấn kì bạo nộ” , , (Tam quốc luận ) Hạng Tịch thừa uy thế trăm trận trăm thắng mà nắm quyền của các chư hầu, quát tháo la hét, dũng mãnh hung hãn.

Trích: Tô Triệt