• Tổng số nét:19 nét
  • Bộ:Nghiễm 广 (+16 nét), long 龍 (+3 nét)
  • Pinyin: Páng
  • Âm hán việt: Bàng Lung
  • Nét bút:丶一ノ丶一丶ノ一丨フ一一一フ一フ一一一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿸广龍
  • Thương hiệt:IYBP (戈卜月心)
  • Bảng mã:U+9F90
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 龐

  • Cách viết khác

  • Giản thể

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 龐 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Bàng, Lung). Bộ Nghiễm 广 (+16 nét), long (+3 nét). Tổng 19 nét but (). Ý nghĩa là: 1. nhiều, 2. khổng lồ, 3. rối rắm, 4. họ Bàng, Họ Bàng.. Từ ghép với : bàng nhiên đại vật [páng rán dàwù] Vật khổng lồ;, Bộ mặt gầy mòn, Khuôn mặt giống mẹ, “bàng đại” to lớn., “bàng tạp” bề bộn. Chi tiết hơn...

Bàng
Lung

Từ điển phổ thông

  • 1. nhiều
  • 2. khổng lồ
  • 3. rối rắm
  • 4. họ Bàng

Từ điển Thiều Chửu

  • Họ Bàng.
  • Rối beng.
  • Nhà cao.
  • Hậu hĩ.
  • Một âm là lung. Ðầy đặn. Mặt mũi đầy đặn gọi là thiểm lung .

Từ điển Trần Văn Chánh

* 龐然大物

- bàng nhiên đại vật [páng rán dàwù] Vật khổng lồ;

* ② Ngổn ngang, bề bộn, rối ren

- Bề bộn, ngổn ngang, lộn xộn, rối beng, lung tung, kềnh càng

* ③ Gương, khuôn, bộ (mặt)

- Bộ mặt gầy mòn

- Khuôn mặt giống mẹ

- Áo mũ chỉnh tề mặt mày tuấn tú (Tây sương kí)

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Cao lớn

- “bàng đại” to lớn.

* Rối ren, ngổn ngang, tạp loạn

- “bàng tạp” bề bộn.

Danh từ
* Mặt mày, diện mạo

- “Y quan tế sở bàng nhi tuấn” (Đệ nhị bổn , Đệ tam chiết) Áo mũ chỉnh tề mặt mày tuấn tú.

Trích: “diện bàng” diện mạo. Tây sương kí 西

* Họ “Bàng”
Âm:

Lung

Từ điển Thiều Chửu

  • Họ Bàng.
  • Rối beng.
  • Nhà cao.
  • Hậu hĩ.
  • Một âm là lung. Ðầy đặn. Mặt mũi đầy đặn gọi là thiểm lung .