Các biến thể (Dị thể) của 龐
-
Cách viết khác
䮾
厐
-
Giản thể
庞
-
Thông nghĩa
龎
Ý nghĩa của từ 龐 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 龐 (Bàng, Lung). Bộ Nghiễm 广 (+16 nét), long 龍 (+3 nét). Tổng 19 nét but (丶一ノ丶一丶ノ一丨フ一一一フ一フ一一一). Ý nghĩa là: 1. nhiều, 2. khổng lồ, 3. rối rắm, 4. họ Bàng, Họ Bàng.. Từ ghép với 龐 : bàng nhiên đại vật [páng rán dàwù] Vật khổng lồ;, 面龐消瘐 Bộ mặt gầy mòn, 臉龐像母親 Khuôn mặt giống mẹ, “bàng đại” 龐大 to lớn., “bàng tạp” 龐雜 bề bộn. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. nhiều
- 2. khổng lồ
- 3. rối rắm
- 4. họ Bàng
Từ điển Thiều Chửu
- Họ Bàng.
- Rối beng.
- Nhà cao.
- Hậu hĩ.
- Một âm là lung. Ðầy đặn. Mặt mũi đầy đặn gọi là thiểm lung 臉龐.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 龐然大物
- bàng nhiên đại vật [páng rán dàwù] Vật khổng lồ;
* ② Ngổn ngang, bề bộn, rối ren
- 龐雜 Bề bộn, ngổn ngang, lộn xộn, rối beng, lung tung, kềnh càng
* ③ Gương, khuôn, bộ (mặt)
- 面龐消瘐 Bộ mặt gầy mòn
- 臉龐像母親 Khuôn mặt giống mẹ
- 衣冠濟楚龐兒俊 Áo mũ chỉnh tề mặt mày tuấn tú (Tây sương kí)
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Rối ren, ngổn ngang, tạp loạn
Danh từ
* Mặt mày, diện mạo
- “Y quan tế sở bàng nhi tuấn” 衣冠濟楚龐兒俊 (Đệ nhị bổn 第二本, Đệ tam chiết) Áo mũ chỉnh tề mặt mày tuấn tú.
Trích: “diện bàng” 面龐 diện mạo. Tây sương kí 西廂記
Từ điển Thiều Chửu
- Họ Bàng.
- Rối beng.
- Nhà cao.
- Hậu hĩ.
- Một âm là lung. Ðầy đặn. Mặt mũi đầy đặn gọi là thiểm lung 臉龐.