- Tổng số nét:16 nét
- Bộ:Nữ 女 (+13 nét)
- Pinyin:
Bì
- Âm hán việt:
Bế
- Nét bút:フ一ノ丨フ一丶一丶ノ一一丨フノ一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱辟女
- Thương hiệt:SJV (尸十女)
- Bảng mã:U+5B16
- Tần suất sử dụng:Thấp
Các biến thể (Dị thể) của 嬖
Ý nghĩa của từ 嬖 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 嬖 (Bế). Bộ Nữ 女 (+13 nét). Tổng 16 nét but (フ一ノ丨フ一丶一丶ノ一一丨フノ一). Ý nghĩa là: Sủng ái, Ngày xưa chỉ người xuất thân ti tiện mà được yêu dấu, Được yêu dấu. Từ ghép với 嬖 : “bế thiếp” 嬖妾 người thiếp được yêu quý. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Sủng ái
- “Sơ, đế thâm bế Lí phu nhân” 初, 帝深嬖李夫人 (Thập di kí 拾遺記) Lúc đầu, vua rất sủng ái Lí phu nhân.
Trích: Vương Gia 王嘉
Danh từ
* Ngày xưa chỉ người xuất thân ti tiện mà được yêu dấu
- “Bất thậm tài nhi đa sủng bế” 不甚才而多寵嬖 (Chương Hoài thái tử Hiền truyện 章懷太子賢傳) Không tài giỏi lắm mà có nhiều người hèn kém được sủng ái.
Trích: Tân Đường Thư 新唐書
Tính từ
* Được yêu dấu
- “bế thiếp” 嬖妾 người thiếp được yêu quý.