- Tổng số nét:10 nét
- Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
- Pinyin:
Suǒ
- Âm hán việt:
Sách
Tác
- Nét bút:一丨丶フフフ丶丨ノ丶
- Lục thư:Hội ý
- Hình thái:⿱⿱十冖糹
- Thương hiệt:JBVIF (十月女戈火)
- Bảng mã:U+7D22
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 索
-
Cách viết khác
䌇
索
𡩡
𢱢
𥿟
𥿿
𦃦
Ý nghĩa của từ 索 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 索 (Sách, Tác). Bộ Mịch 糸 (+4 nét). Tổng 10 nét but (一丨丶フフフ丶丨ノ丶). Ý nghĩa là: 1. dây tơ, Dây tơ., Phép độ., Dây to, thừng, chão, “Huyền tác” 弦索 nhạc khí dùng dây. Từ ghép với 索 : 麻索 Thừng đay, 船索 Thừng kéo thuyền, 鐵索橋 Cầu xích sắt, 搜索 Lục soát, 索錢 Đòi tiền Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. dây tơ
- 2. tìm tòi, lục
- 3. tan tác, chia lìa
Từ điển Thiều Chửu
- Dây tơ.
- Huyền tác 弦索 đồ âm nhạc bằng dây.
- Phép độ.
- Tan tác, như hứng vị tác nhiên 興味索然 hứng thú tan tác, li quần tác cư 離群索居 lìa đàn ở một mình, v.v.
- Hết, như tất tác tệ phú 悉索敝賦 nhặt nhạnh hết cả của sở hữu.
- Một âm là sách. Lục lọi, đòi, cầu. ta quen đọc là chữ sách cả.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Thừng to, chão
- 麻索 Thừng đay
- 船索 Thừng kéo thuyền
- 鐵索橋 Cầu xích sắt
* ③ Đòi, yêu cầu, yêu sách, lấy
- 索錢 Đòi tiền
- 索價 Đòi giá
- 索欠 Đòi nợ
* ④ Không chút nào, tan tác, lẻ loi
- 索然無味 Không chút mùi vị nào
- 離群索居 Lìa đàn ở riêng, sống lẻ loi
* 索性sách tính [suôxìng] (pht) Quách, phắt, béng, dứt khoát
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Dây to, thừng, chão
- “Thiết tác liên chu, quả nhiên độ giang như lí bình địa” 鐵索連舟, 果然渡江如履平地 (Đệ tứ thập bát hồi) Dây xích sắt nối liền các thuyền lại vào nhau, quả thật đi trên sông như đạp chân trên đất bằng.
Trích: “ma tác” 麻索 thừng đay, “thiết tác” 鐵索 xích sắt. Tam quốc diễn nghĩa 三國演義
* “Huyền tác” 弦索 nhạc khí dùng dây
* Phép độ, khuôn phép, quy tắc
Động từ
* Siết, thắt chặt
- “Tác hồ thằng chi sỉ sỉ” 索胡繩之纚纚 (Li tao 離騷) Buộc chặt sợi dài lượt thượt.
Trích: Khuất Nguyên 屈原
* Đòi, cầu, mong muốn
- “sách tiền” 索錢 đòi tiền.
Phó từ
* Lẻ loi, trơ trọi
- “Lãn tính tòng lai ái tác cư” 懶性從來愛索居 (Mạn thành 漫成) Tính lười từ trước đến nay, thích ở một mình.
Trích: “tác cư” 索居 ở một mình, “li quần tác cư” 離群索居 lìa đàn ở một mình. Nguyễn Trãi 阮廌
* Hết, tận cùng
- “tất tác tệ phú” 悉索敝賦 nhặt nhạnh hết cả của sở hữu
- “hứng vị tác nhiên” 興味索然 hứng thú hết cả
- “tác nhiên vô vị” 索然無味 không chút mùi vị nào.
Từ điển phổ thông
- 1. dây tơ
- 2. tìm tòi, lục
- 3. tan tác, chia lìa
Từ điển Thiều Chửu
- Dây tơ.
- Huyền tác 弦索 đồ âm nhạc bằng dây.
- Phép độ.
- Tan tác, như hứng vị tác nhiên 興味索然 hứng thú tan tác, li quần tác cư 離群索居 lìa đàn ở một mình, v.v.
- Hết, như tất tác tệ phú 悉索敝賦 nhặt nhạnh hết cả của sở hữu.
- Một âm là sách. Lục lọi, đòi, cầu. ta quen đọc là chữ sách cả.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Thừng to, chão
- 麻索 Thừng đay
- 船索 Thừng kéo thuyền
- 鐵索橋 Cầu xích sắt
* ③ Đòi, yêu cầu, yêu sách, lấy
- 索錢 Đòi tiền
- 索價 Đòi giá
- 索欠 Đòi nợ
* ④ Không chút nào, tan tác, lẻ loi
- 索然無味 Không chút mùi vị nào
- 離群索居 Lìa đàn ở riêng, sống lẻ loi
* 索性sách tính [suôxìng] (pht) Quách, phắt, béng, dứt khoát
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Dây to, thừng, chão
- “Thiết tác liên chu, quả nhiên độ giang như lí bình địa” 鐵索連舟, 果然渡江如履平地 (Đệ tứ thập bát hồi) Dây xích sắt nối liền các thuyền lại vào nhau, quả thật đi trên sông như đạp chân trên đất bằng.
Trích: “ma tác” 麻索 thừng đay, “thiết tác” 鐵索 xích sắt. Tam quốc diễn nghĩa 三國演義
* “Huyền tác” 弦索 nhạc khí dùng dây
* Phép độ, khuôn phép, quy tắc
Động từ
* Siết, thắt chặt
- “Tác hồ thằng chi sỉ sỉ” 索胡繩之纚纚 (Li tao 離騷) Buộc chặt sợi dài lượt thượt.
Trích: Khuất Nguyên 屈原
* Đòi, cầu, mong muốn
- “sách tiền” 索錢 đòi tiền.
Phó từ
* Lẻ loi, trơ trọi
- “Lãn tính tòng lai ái tác cư” 懶性從來愛索居 (Mạn thành 漫成) Tính lười từ trước đến nay, thích ở một mình.
Trích: “tác cư” 索居 ở một mình, “li quần tác cư” 離群索居 lìa đàn ở một mình. Nguyễn Trãi 阮廌
* Hết, tận cùng
- “tất tác tệ phú” 悉索敝賦 nhặt nhạnh hết cả của sở hữu
- “hứng vị tác nhiên” 興味索然 hứng thú hết cả
- “tác nhiên vô vị” 索然無味 không chút mùi vị nào.