- Tổng số nét:13 nét
- Bộ:Nhĩ 耳 (+7 nét)
- Pinyin:
Shèng
- Âm hán việt:
Thánh
- Nét bút:一丨丨一一一丨フ一一一丨一
- Lục thư:Hội ý & hình thanh
- Hình thái:⿱𦔻王
- Thương hiệt:SRHG (尸口竹土)
- Bảng mã:U+8056
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 聖
Ý nghĩa của từ 聖 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 聖 (Thánh). Bộ Nhĩ 耳 (+7 nét). Tổng 13 nét but (一丨丨一一一丨フ一一一丨一). Ý nghĩa là: thần thánh, Thánh, người có đức hạnh cao và thông hiểu sự lí, Người có học thức hoặc tài nghệ đã đạt tới mức cao thâm, Sáng suốt, đức hạnh cao, thông đạt, Tiếng tôn xưng vua, chúa. Từ ghép với 聖 : 聖人 Bậc thánh, thánh nhân, 聖賢 Thánh hiền, 聖 地 Đất thánh, 神聖使命 Sứ mệnh thần thánh, 聖上 Thánh thượng, nhà vua Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Thánh, tu dưỡng nhân cách tới cõi cùng cực gọi là thánh, như siêu phàm nhập thánh 超凡入聖 vượt khỏi cái tính phàm trần mà vào cõi thánh. Phàm cái gì mà tới tột bực đều gọi là thánh, như thi thánh 詩聖 thánh thơ.
- Lời nói tôn kính nhất, như lời dụ của vua gọi là thánh dụ 聖諭, thánh huấn 聖訓, v.v.
- Sáng suốt, cái gì cũng biết tỏ.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Thánh (người có đạo đức và tài cao học rộng, thông suốt lẽ đời)
- 聖人 Bậc thánh, thánh nhân
- 聖賢 Thánh hiền
* ② Tên đẹp tỏ ý sùng bái
- 聖 地 Đất thánh
- 神聖使命 Sứ mệnh thần thánh
* ③ Từ để tôn xưng nhà vua (thời xưa)
- 聖上 Thánh thượng, nhà vua
- 聖喻 Lời dụ của vua
* ④ (văn) Người giỏi giang tinh thông về một lãnh vực hay một nghề
- 詩聖 Thi thánh (người làm thơ cực giỏi)
- 草聖 Người viết chữ thảo siêu tuyệt
* ⑤ Tín đồ tôn giáo tôn xưng người hoặc sự vật liên quan đến tôn giáo của mình
- 聖經 Kinh thánh
- 聖誕 Ngày sinh của đức giáo chủ (tùy theo đạo)
* ⑦ (văn) Sáng suốt, anh minh, thông suốt lẽ đời
- 是故聖益聖,愚益愚 Cho nên bậc thánh càng thêm sáng suốt, kẻ ngu càng thêm ngu muội (Hàn Dũ
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Thánh, người có đức hạnh cao và thông hiểu sự lí
- “Cố thiên túng chi tương thánh, hựu đa năng dã” 固天縱之將聖, 又多能也 (Tử Hãn 子罕) Ấy, nhờ trời buông rộng cho ngài làm thánh, ngài lại còn có nhiều tài.
Trích: “siêu phàm nhập thánh” 超凡入聖 vượt khỏi cái tính phàm trần mà vào bậc thánh. Luận Ngữ 論語
* Người có học thức hoặc tài nghệ đã đạt tới mức cao thâm
- “thi thánh” 詩聖 thánh thơ
- “thảo thánh” 草聖 người viết chữ thảo siêu tuyệt.
Tính từ
* Sáng suốt, đức hạnh cao, thông đạt
* Tiếng tôn xưng vua, chúa
- “thánh dụ” 聖諭 lời dụ của vua
- “thánh huấn” 聖訓 lời ban bảo của vua.