• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
  • Pinyin: Juān , Xuàn , Yuàn
  • Âm hán việt: Quyên
  • Nét bút:丶丶一丨フ一丨フ一一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺡肙
  • Thương hiệt:ERB (水口月)
  • Bảng mã:U+6D93
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 涓

  • Cách viết khác

    𧨜

Ý nghĩa của từ 涓 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Quyên). Bộ Thuỷ (+7 nét). Tổng 10 nét but (). Ý nghĩa là: 2. kén chọn, Dòng nước nhỏ, Hoạn quan gọi là “trung quyên” , Họ “Quyên”, Nhỏ, bé. Từ ghép với : Chọn ngày tốt, “quyên khiết” thanh khiết., “quyên cát nhật” chọn ngày tốt lành. Chi tiết hơn...

Quyên

Từ điển phổ thông

  • 1. dòng nước nhỏ
  • 2. kén chọn

Từ điển Thiều Chửu

  • Dòng nước nhỏ, như quyên trích giọt nước tí tẹo, quyên ai hạt bụi tí tẹo, đều là nói ví sự nhỏ mọn cả.
  • Kén chọn, như quyên cát chọn ngày tốt lành.
  • Sạch, hoạn quan cũng gọi là trung quyên .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Chọn

- Chọn ngày tốt

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Dòng nước nhỏ
* Hoạn quan gọi là “trung quyên”

- “Mã Nguyên Nghĩa, ám tê kim bạch, kết giao trung quyên Phong Tư, dĩ vi nội ứng” , , , (Đệ nhất hồi ) Mã Nguyên Nghĩa ngầm đem vàng lụa kết giao với hoạn quan Phong Tư, để làm nội ứng.

Trích: Tam quốc diễn nghĩa

* Họ “Quyên”
Tính từ
* Nhỏ, bé

- “Quyên ai hà dĩ đáp quân ân” (Thứ Cúc Pha tặng thi ) Biết lấy gì mà báo đáp ơn vua được mảy may.

Trích: “quyên trích” giọt nước, “quyên ai” hạt bụi li ti. Nguyễn Trãi

* Sạch, thanh khiết

- “quyên khiết” thanh khiết.

Động từ
* Kén chọn

- “quyên cát nhật” chọn ngày tốt lành.