• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Nhật 日 (+7 nét)
  • Pinyin: Zhòu
  • Âm hán việt: Trú
  • Nét bút:フ一一一丨一丨フ一一一
  • Lục thư:Hội ý
  • Thương hiệt:LGAM (中土日一)
  • Bảng mã:U+665D
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 晝

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𣅯 𦘘 𦘙

Ý nghĩa của từ 晝 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Trú). Bộ Nhật (+7 nét). Tổng 11 nét but (フ). Ý nghĩa là: ban ngày, Ban ngày, Tên đất, một ấp nước Tề thời Xuân Thu, nay ở vào khoảng tỉnh Sơn Đông . Từ ghép với : Sáng như ban ngày. Chi tiết hơn...

Trú

Từ điển phổ thông

  • ban ngày

Từ điển Thiều Chửu

  • Ban ngày. Nguyễn Du : Trú kiến yên hà dạ kiến đăng ngày nhìn khói ráng đêm nhìn đèn.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Ban ngày, ngày

- Sáng như ban ngày.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Ban ngày

- “Trú kiến yên hà dạ kiến đăng” (Thương Ngô Trúc Chi ca ) Ngày nhìn khói ráng đêm nhìn đèn.

Trích: Nguyễn Du

* Tên đất, một ấp nước Tề thời Xuân Thu, nay ở vào khoảng tỉnh Sơn Đông