- Tổng số nét:12 nét
- Bộ:Phác 攴 (+8 nét)
- Pinyin:
Jìng
- Âm hán việt:
Kính
- Nét bút:一丨丨ノフ丨フ一ノ一ノ丶
- Lục thư:Hội ý
- Hình thái:⿰苟攵
- Thương hiệt:TROK (廿口人大)
- Bảng mã:U+656C
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 敬
Ý nghĩa của từ 敬 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 敬 (Kính). Bộ Phác 攴 (+8 nét). Tổng 12 nét but (一丨丨ノフ丨フ一ノ一ノ丶). Ý nghĩa là: Thận trọng., Tôn trọng, Mời, dâng (tỏ lòng kính cẩn), Thận trọng, cung kính, Sự cung kính. Từ ghép với 敬 : 敬愛 Kính yêu, 敬謝 Xin cám ơn, 敬煙 Xin mời hút thuốc, 敬酒 Mời rượu, chúc rượu, “kính trọng” 敬重 coi trọng người khác Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Cung kính ngoài dáng mặt không có vẻ cợt nhợt trễ nải gọi là cung 恭, trong lòng không một chút láo lếu gọi là kính 敬.
- Kính biếu, mượn một vật gì đưa cho người để tỏ lòng kính của mình gọi là kính.
- Thận trọng.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ③ Xin mời, chúc
- 敬煙 Xin mời hút thuốc
- 敬酒 Mời rượu, chúc rượu
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Tôn trọng
- “kính trọng” 敬重 coi trọng người khác
- “kính lão tôn hiền” 敬老尊賢 kính trọng người già tôn quý người hiến tài.
* Mời, dâng (tỏ lòng kính cẩn)
- “Hựu mệnh Bảo Ngọc
Trích: “kính trà” 敬茶 dâng trà, “kính tửu” 敬酒 mời rượu. Hồng Lâu Mộng 紅樓夢
Phó từ
* Thận trọng, cung kính
- “Cư xử cung, chấp sự kính, dữ nhân trung” 居處恭, 執事敬, 與人忠 (Tử Lộ 子路) Khi nhàn cư phải khiêm cung, khi làm việc phải nghiêm trang thận trọng, giao thiệp với người phải trung thực.
Trích: “kính tặng” 敬贈 kính tặng, “kính hạ” 敬賀 kính mừng. Luận Ngữ 論語
Danh từ
* Lễ vật (để tỏ lòng kính trọng, chúc mừng hoặc cảm tạ)
- “hạ kính” 賀敬 lễ vật kính mừng
- “tiết kính” 節敬 tiền của kính tặng nhân dịp tiết lễ.