• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:điểu 鳥 (+0 nét)
  • Pinyin: Dǎo , Diǎo , Niǎo , Què
  • Âm hán việt: Điểu
  • Nét bút:ノ丨フ一一一フ丶丶丶丶
  • Lục thư:Tượng hình
  • Thương hiệt:HAYF (竹日卜火)
  • Bảng mã:U+9CE5
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 鳥

  • Cách viết khác

    𩾑 𪈼

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 鳥 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (điểu). Bộ điểu (+0 nét). Tổng 11 nét but (ノ). Ý nghĩa là: con chim, Chim, Dương vật, Tiếng tục, dùng để chửi mắng. Chi tiết hơn...

Điểu

Từ điển phổ thông

  • con chim

Từ điển Thiều Chửu

  • Loài chim, con chim.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Chim

- “Nguyệt xuất kinh san điểu, Thì minh xuân giản trung” , (Điểu minh giản ) Trăng ló ra làm kinh sợ những con chim núi, Thỉnh thoảng cất tiếng kêu trong khe mùa xuân.

Trích: Vương Duy

* Dương vật

- “Đại học sĩ Vạn An lão nhi âm nuy, Huy Nhân Nghê tiến hiền dĩ dược tễ thang tẩy chi, đắc vi Thứ cát sĩ, thụ ngự sử. Thì nhân mục vi tẩy điểu ngự sử” , , , . (Cổ kim đàm khái ) Đại học sĩ Vạn An già, bị liệt dương, Huy Nhân Nghê tiến người tài lấy thang thuốc tễ rửa dương vật cho, được làm Thứ cát sĩ, giữ chức ngự sử. Người đương thời coi là "ngự sử rửa chim".

Trích: Phùng Mộng Long

* Tiếng tục, dùng để chửi mắng

- “Thậm ma điểu đao! Yêu mại hứa đa tiền! Ngã tam thập văn mãi nhất bả, dã thiết đắc nhục, thiết đắc đậu hủ! Nhĩ đích điểu đao hữu thậm hảo xứ, khiếu tố bảo đao” ! ! , , ! , (Đệ thập nhị hồi) Cái con đao đồ bỏ này ấy à! Sao đòi bán nhiều tiền thế! Tao (chỉ bỏ) ba mươi tiền cũng mua được một con, thái được thịt, cắt được đậu phụ! Đao cùn của mày thì hay ở chỗ nào mà gọi là đao báu?

Trích: Thủy hử truyện