• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:Nhân 人 (+13 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Nghi
  • Nét bút:ノ丨丶ノ一一丨一ノ一丨一フノ丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰亻義
  • Thương hiệt:OTGI (人廿土戈)
  • Bảng mã:U+5100
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 儀

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𥪺 𥫃

Ý nghĩa của từ 儀 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Nghi). Bộ Nhân (+13 nét). Tổng 15 nét but (ノフノ). Ý nghĩa là: Phép tắc, tiêu chuẩn, Gương mẫu, khuôn mẫu, Lễ tiết, hình thức, Dáng vẻ, dung mạo, Lễ vật, quà mừng. Từ ghép với : Chào theo nghi thức, Đồ lễ chúc mừng, Máy ghi địa chấn, “lễ nghi” , “nghi thức” . Chi tiết hơn...

Nghi

Từ điển phổ thông

  • 1. dáng bên ngoài
  • 2. lễ nghi, nghi thức

Từ điển Thiều Chửu

  • Dáng, như uy nghi có cái dáng nghiêm trang đáng sợ.
  • Làm mẫu, làm phép, như nghi khí đồ để cho người bắt chước.
  • Ðồ lễ, hạ nghi đồ lễ mừng.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Nghi thức, lễ nghi

- Chào theo nghi thức

* ③ Lễ vật, đồ lễ

- Đồ lễ chúc mừng

* ④ Nghi khí, dụng cụ, máy

- Máy ghi địa chấn

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Phép tắc, tiêu chuẩn

- “Gia Cát Lượng chi vi tướng quốc dã, phủ bách tính, thị nghi quỹ” , , (Gia Cát Lượng truyện ) Gia Cát Lượng làm tướng quốc, vỗ về trăm họ, nêu rõ phép tắc.

Trích: Tam quốc chí

* Gương mẫu, khuôn mẫu

- “Thượng giả, hạ chi nghi dã” , (Chánh luận ) Bậc người trên là gương mẫu cho người dưới.

Trích: Tuân Tử

* Lễ tiết, hình thức

- “lễ nghi”

- “nghi thức” .

* Dáng vẻ, dung mạo

- “Đào Khiêm kiến Huyền Đức nghi biểu hiên ngang, ngữ ngôn khoát đạt, tâm trung đại hỉ” , , (Đệ thập nhất hồi) Đào Khiêm thấy (Lưu) Huyền Đức dáng vẻ hiên ngang, nói năng khoát đạt, trong bụng rất mừng rỡ.

Trích: “uy nghi” dáng vẻ nghiêm trang oai vệ. Tam quốc diễn nghĩa

* Lễ vật, quà mừng

- “Hựu nhất diện khiển nhân hồi khứ, tương tự kỉ cựu nhật tác đích lưỡng sắc châm tuyến hoạt kế thủ lai, vi Bảo Thoa sanh thần chi nghi” , , (Đệ nhị thập nhị hồi) Lại một mặt sai người về nhà, lấy bức thêu do tự mình làm hồi trước, sang làm quà mừng sinh nhật Bảo Thoa.

Trích: “hạ nghi” đồ lễ mừng, “tạ nghi” quà tạ ơn. Hồng Lâu Mộng

* Khí cụ để ghi, máy ghi, máy đo lường

- “địa chấn nghi” máy ghi địa chấn.

Động từ
* Hướng theo, ngưỡng mộ
* Bắt chước
* Sánh đôi, xứng đôi, phối ngẫu