- Tổng số nét:10 nét
- Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
- Pinyin:
Tài
- Âm hán việt:
Thái
- Nét bút:一一一ノ丶丨丶一ノ丶
- Lục thư:Hội ý
- Hình thái:⿱𡗗氺
- Thương hiệt:QKE (手大水)
- Bảng mã:U+6CF0
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 泰
-
Cách viết khác
㤗
太
夳
𠆋
𠆖
𡙥
Ý nghĩa của từ 泰 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 泰 (Thái). Bộ Thuỷ 水 (+6 nét). Tổng 10 nét but (一一一ノ丶丨丶一ノ丶). Ý nghĩa là: 2. rất, Xa xỉ rông rợ., Hanh thông, thuận lợi, Yên vui, bình yên, thư thích, Xa xỉ. Từ ghép với 泰 : 國泰民安 Đất nước thanh bình, nhân dân yên vui, 泰西 (cũ) Âu Châu, 泰盛 Quá thịnh, quá sang, “thái vận” 泰運 vận mệnh hanh thông., “quốc thái dân an” 國泰民安 nước hòa bình dân yên ổn. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. bình yên, thản nhiên
- 2. rất
- 3. một quẻ trong Kinh Dịch tượng trưng cho vận tốt
- 4. nước Thái Lan
Từ điển Thiều Chửu
- To lớn, cùng nghĩa với chữ thái 太.
- Hanh thông, thời vận tốt gọi là thái.
- Xa xỉ rông rợ.
- Khoan, rộng rãi, yên. Như quân tử thái nhi bất kiêu 君子泰而不驕 người quân tử rộng rãi mà không kiêu.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Bình yên, hanh thông
- 國泰民安 Đất nước thanh bình, nhân dân yên vui
* ② Cực, rất, quá (như 太, bộ 大)
- 泰西 (cũ) Âu Châu
- 泰盛 Quá thịnh, quá sang
* ⑤ (văn) Rộng rãi
- 君子泰而不驕 Người quân tử rộng rãi mà không kiêu căng (Luận ngữ)
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Hanh thông, thuận lợi
- “thái vận” 泰運 vận mệnh hanh thông.
* Yên vui, bình yên, thư thích
- “quốc thái dân an” 國泰民安 nước hòa bình dân yên ổn.
* Cực
- “thái tây” 泰西 chỉ các quốc gia tây phương (Âu Mĩ).
Danh từ
* Tên một quẻ trong kinh Dịch 易
* Tên tắt của “Thái Quốc” 泰國