• Tổng số nét:19 nét
  • Bộ:điền 田 (+14 nét)
  • Pinyin: Jiāng , Jiàng , Qiáng
  • Âm hán việt: Cương
  • Nét bút:フ一フ一丨一一丨フ一丨一一丨フ一丨一一
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰⿹弓土畺
  • Thương hiệt:NGMWM (弓土一田一)
  • Bảng mã:U+7586
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 疆

  • Cách viết khác

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 疆 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Cương). Bộ điền (+14 nét). Tổng 19 nét but (フ). Ý nghĩa là: Ranh giới, biên giới, giới hạn của đất đai, Đất đai, quốc thổ, Giới hạn, cực hạn, Họ “Cương”, Vạch cõi, định rõ bờ cõi. Từ ghép với : Biên cương, biên giới, Không cùng, “cương giới” ranh giới., “cương vực” lãnh thổ, “dị cương” không cùng một đất nước. Chi tiết hơn...

Cương

Từ điển phổ thông

  • ranh giới đất đai

Từ điển Thiều Chửu

  • Cõi, không có hạn có ngần nào gọi là vô cương (không cùng, không ngần).
  • Vạch cõi, định rõ bờ cõi.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Địa giới, cương giới, ranh giới, biên giới, cõi

- Biên cương, biên giới

- Không cùng

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Ranh giới, biên giới, giới hạn của đất đai

- “cương giới” ranh giới.

* Đất đai, quốc thổ

- “cương vực” lãnh thổ

- “dị cương” không cùng một đất nước.

* Giới hạn, cực hạn

- “vạn thọ vô cương” tuổi thọ không cùng.

* Họ “Cương”
Động từ
* Vạch cõi, định rõ bờ cõi

- “Nãi cương nãi lí” (Đại nhã , Miên 綿) Bèn vạch ranh giới rộng, bèn chia khu vực nhỏ.

Trích: Thi Kinh