• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Nghiễm 广 (+5 nét)
  • Pinyin: Gēng
  • Âm hán việt: Canh
  • Nét bút:丶一ノフ一一ノ丶
  • Lục thư:Tượng hình
  • Thương hiệt:ILO (戈中人)
  • Bảng mã:U+5E9A
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 庚

  • Cách viết khác

    𢈏 𢈰 𧟴

Ý nghĩa của từ 庚 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Canh). Bộ Nghiễm 广 (+5 nét). Tổng 8 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: 1. đền trả, Ðường., Ðền trả., Can “Canh”, can thứ bảy trong “thiên can” mười can, Tuổi. Từ ghép với : Đồng canh, cùng tuổi Chi tiết hơn...

Canh

Từ điển phổ thông

  • 1. đền trả
  • 2. Canh (ngôi thứ 7 thuộc hàng Can)

Từ điển Thiều Chửu

  • Can canh, can thứ bảy trong mười can.
  • Tuổi, cùng tuổi với mình gọi là đồng canh .
  • Ðường.
  • Ðền trả.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Tuổi

- Đồng canh, cùng tuổi

- Tấm thiếp ghi tên tuổi, quê quán của những người đã đính hôn

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Can “Canh”, can thứ bảy trong “thiên can” mười can
* Tuổi

- “Tự khởi niên canh, trừ Lí Hoàn niên kỉ tối trưởng, tha thập nhị cá nhân giai bất quá thập ngũ lục thất tuế” , , (Đệ tứ thập cửu hồi) Kể theo tuổi, trừ Lí Hoàn tuổi tác lớn hơn cả, mười hai người khác tuổi đều khoảng mười lăm mười sáu mười bảy tuổi là cùng.

Trích: “đồng canh” cùng tuổi. Hồng Lâu Mộng

* Con đường
* Họ “Canh”
Động từ
* Đền trả

- “Quý Tử Cao táng kì thê, phạm nhân chi hòa. Thân Tường dĩ cáo viết

Trích: Lễ Kí