- Tổng số nét:21 nét
- Bộ:Kiến 見 (+14 nét)
- Pinyin:
Lǎn
, Làn
- Âm hán việt:
Lãm
- Nét bút:一丨フ一丨フノ一丶丨フ丨丨一丨フ一一一ノフ
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Thương hiệt:SWBUU (尸田月山山)
- Bảng mã:U+89BD
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 覽
-
Cách viết khác
攬
覧
-
Giản thể
览
Ý nghĩa của từ 覽 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 覽 (Lãm). Bộ Kiến 見 (+14 nét). Tổng 21 nét but (一丨フ一丨フノ一丶丨フ丨丨一丨フ一一一ノフ). Ý nghĩa là: xem, ngắm, Chịu nhận., Xem, Đọc duyệt, Chịu nhận, nghe theo. Từ ghép với 覽 : 博覽 Xem rộng, 閱覽室 Phòng đọc sách, 一覽無餘 Nhìn thấy tất cả, xem khắp bốn phía, 覽物之情 Cái tình (sinh ra) khi nhìn ngắm cảnh vật, “bác lãm quần thư” 博覽群書 đọc rộng các sách. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Xem. Như bác lãm 博覽 xem rộng, lên cao coi khắp bốn phía gọi là nhất lãm vô dư 一覽無餘 xem rõ hết thảy. Nguyễn Trãi 阮廌: Lãm huy nghĩ học minh dương phượng 覽輝擬學鳴陽鳳 nhìn ánh sáng muốn học chim phượng gáy vừng đông.
- Chịu nhận.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Xem, ngắm
- 博覽 Xem rộng
- 閱覽室 Phòng đọc sách
- 一覽無餘 Nhìn thấy tất cả, xem khắp bốn phía
- 覽物之情 Cái tình (sinh ra) khi nhìn ngắm cảnh vật
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Xem
- “Lãm huy nghĩ học minh dương phượng” 覽輝擬學鳴陽鳳 (Họa hương nhân tiên sinh vận giản chư đồng chí 和鄉先生韻柬諸同志) Nhìn ánh sáng muốn học chim phượng gáy vừng đông.
Trích: “nhất lãm vô dư” 一覽無餘 xem rõ hết thảy. Nguyễn Trãi 阮廌
* Đọc duyệt
- “bác lãm quần thư” 博覽群書 đọc rộng các sách.
* Chịu nhận, nghe theo
- “Đại Vương lãm kì thuyết, nhi bất sát kì chí thật” 大王覽其說, 而不察其至實 (Tề sách nhị, Trương Nghi vị Tần liên hoành 張儀為秦連橫) Đại Vương nghe lời đó mà không xét cái thực tại.
Trích: Chiến quốc sách 戰國策