• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Chuy 隹 (+4 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Tập
  • Nét bút:ノ丨丶一一一丨一一丨ノ丶
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿱隹木
  • Thương hiệt:OGD (人土木)
  • Bảng mã:U+96C6
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 集

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𠍱 𠓛 𠦫

Ý nghĩa của từ 集 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tập). Bộ Chuy (+4 nét). Tổng 12 nét but (ノ). Ý nghĩa là: 1. tập (sách), 2. tụ hợp lại, Đều., Đậu, Họp, tụ lại. Từ ghép với : Họp mít tinh, cuộc mít tinh, Tập trung, Khoản góp lại, Góp cổ phần, Chợ phiên Chi tiết hơn...

Tập

Từ điển phổ thông

  • 1. tập (sách)
  • 2. tụ hợp lại

Từ điển Thiều Chửu

  • Đậu, đàn chim đậu ở trên cây gọi là tập, chim đang bay đỗ xuống cũng gọi là tập.
  • Hợp. Như tập hội họp hội.
  • Mọi người đều đến. Như thiếu trưởng hàm tập lớn bé đều họp đủ mặt.
  • Nên, xong. Sự đã làm nên gọi là tập sự .
  • Góp lại, góp các số vụn vặt lại thành một số lớn gọi là tập. Như tập khoản khoản góp lại, tập cổ các cổ phần góp lại, v.v.
  • Chợ triền, chỗ buôn bán họp tập đông đúc.
  • Sách đã làm trọn bộ gọi là tập. Như thi tập (thơ đã dọn thành bộ), văn tập (văn đã dọn thành bộ).
  • Đều.
  • Tập đế chữ nhà Phật, một đế trong Tứ đế, nghĩa là góp các nhân duyên phiền não lại thành ra quả khổ.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Tập hợp, tụ tập, gom góp, góp lại

- Họp mít tinh, cuộc mít tinh

- Tập trung

- Khoản góp lại

- Góp cổ phần

* ② Chợ, chợ phiên

- Đi chợ

- Chợ phiên

- 西 Cái này mua ở chợ

* ③ Tập

- Tập thơ

- Tập ảnh

- Tuyển tập

- Toàn tập

* ④ (loại) Tập (chỉ từng quyển sách một)

- Tập trên và tập dưới

- Tập II

* ⑤ (văn) (Chim) đậu

- Hoàng điểu bay bay, đậu trên bụi cây (Thi Kinh)

* ⑥ (văn) Nên, xong

- Việc đã làm xong

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Đậu

- “Hoàng điểu vu phi, Tập vu quán mộc” , (Chu nam , Cát đàm ) Hoàng điểu bay đến, Đậu trên bụi cây.

Trích: Thi Kinh

* Họp, tụ lại

- “tập hội” họp hội

- “thiếu trưởng hàm tập” lớn bé đều họp đủ mặt.

Tính từ
* Góp lại, góp các số vụn vặt lại thành một số lớn

- “tập khoản” khoản góp lại

- “tập cổ” các cổ phần góp lại.

Danh từ
* Chợ, chỗ buôn bán tụ tập đông đúc

- “thị tập” chợ triền

- “niên tập” chợ họp mỗi năm một lần.

* Sách đã làm thành bộ

- “thi tập” tập thơ

- “văn tập” tập văn.

* Lượng từ: quyển, tập

- “đệ tam tập” quyển thứ ba.

* Tiếng dùng để đặt tên nơi chốn

- “Trương gia tập” .