Các biến thể (Dị thể) của 鳩
䧱 䲥 勼 𩾛 𪀏
鸠
Đọc nhanh: 鳩 (Cưu). Bộ điểu 鳥 (+2 nét). Tổng 13 nét but (ノフノ丨フ一一一フ丶丶丶丶). Ý nghĩa là: chim tu hú, Con chim “cưu”, một loại bồ câu, Họp, tụ tập, An định. Từ ghép với 鳩 : 鳩工庇材 Họp thợ sắm gỗ để cất nhà. Chi tiết hơn...
- Tính chim cưu vụng không biết làm tổ, nên hay dùng để nói ví những kẻ không biết kinh doanh việc nhà. Nó lại là một loài chim ăn không mắc nghẹn bao giờ, cho nên những gậy chống của người già hay khắc hình con cưu. “cưu trượng” 鳩杖 gậy khắc hình chim cưu.
Trích: “cưu hình hộc diện” 鳩形鵠面 hình dung đói khát (như chim cưu), mặt mày vàng võ (như con hộc), cũng như nói “hình dung khô cảo” 形容枯槁. § Ghi chú