• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:điểu 鳥 (+2 nét)
  • Pinyin: Jiū , Qiú , Zhì
  • Âm hán việt: Cưu
  • Nét bút:ノフノ丨フ一一一フ丶丶丶丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰九鳥
  • Thương hiệt:KNHAF (大弓竹日火)
  • Bảng mã:U+9CE9
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 鳩

  • Cách viết khác

    𩾛 𪀏

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 鳩 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Cưu). Bộ điểu (+2 nét). Tổng 13 nét but (ノフノ). Ý nghĩa là: chim tu hú, Con chim “cưu”, một loại bồ câu, Họp, tụ tập, An định. Từ ghép với : Họp thợ sắm gỗ để cất nhà. Chi tiết hơn...

Cưu

Từ điển phổ thông

  • chim tu hú

Từ điển Thiều Chửu

  • Con tu hú. Tính nó vụng không biết làm tổ, nên hay dùng để nói ví những kẻ không biết kinh doanh việc nhà. Nó lại là một loài chim ăn không mắc nghẹn bao giờ, cho nên những gậy của người già chống hay khắc hình con cưu vào. Như cưu trượng gậy khắc hình chim cưu.
  • Họp. Như cưu công tí tài họp thợ sắm gỗ để làm nhà.
  • Cưu hình hộc diện hình dung đói khát (như chim cưu), mặt mày vàng võ (như con hộc). Cũng như nói hình dung khô cảo .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② (văn) Họp lại

- Họp thợ sắm gỗ để cất nhà.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Con chim “cưu”, một loại bồ câu

- Tính chim cưu vụng không biết làm tổ, nên hay dùng để nói ví những kẻ không biết kinh doanh việc nhà. Nó lại là một loài chim ăn không mắc nghẹn bao giờ, cho nên những gậy chống của người già hay khắc hình con cưu. “cưu trượng” gậy khắc hình chim cưu.

Trích: “cưu hình hộc diện” hình dung đói khát (như chim cưu), mặt mày vàng võ (như con hộc), cũng như nói “hình dung khô cảo” . § Ghi chú

Động từ
* Họp, tụ tập

- “cưu công phỉ tài” họp thợ sắm gỗ để làm nhà.

* An định