- Tổng số nét:7 nét
- Bộ:Cốc 谷 (+0 nét)
- Pinyin:
Gǔ
, Lù
, Yù
- Âm hán việt:
Cốc
Dục
Lộc
- Nét bút:ノ丶ノ丶丨フ一
- Lục thư:Tượng hình
- Thương hiệt:COR (金人口)
- Bảng mã:U+8C37
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 谷
-
Cách viết khác
䅽
噱
𠔌
𡵾
-
Phồn thể
穀
Ý nghĩa của từ 谷 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 谷 (Cốc, Dục, Lộc). Bộ Cốc 谷 (+0 nét). Tổng 7 nét but (ノ丶ノ丶丨フ一). Ý nghĩa là: Lũng, suối, dòng nước chảy giữa hai trái núi, Hang núi, hỏm núi, Sự cùng đường, cùng khốn, Lũng, suối, dòng nước chảy giữa hai trái núi, Hang núi, hỏm núi. Từ ghép với 谷 : 穀物收割聯合機 Máy liên hợp gặt đập ngũ cốc, 稻穀 Thóc lúa, 戩穀 Rất mực hay ho, 穀則異室 Sống thì ở khác nhà (Thi Kinh), 函谷 Khe thẳm Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- hang núi, khe núi
- cây lương thực, thóc lúa, kê
Từ điển Thiều Chửu
- Lũng, suối, hai bên núi giữa có một lối nước chảy gọi là cốc.
- Hang, núi có chỗ thủng hỏm vào gọi là cốc.
- Cùng đường, như Kinh Thi nói tiến thoái duy cốc 進退維谷 tiến thoái đều cùng đường.
- Một âm là lộc. Lộc lãi 谷蠡 một danh hiệu phong sắc cho các chư hầu Hung nô.
- Lại một âm là dục. Nước Ðột Dục Hồn 吐谷渾.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① (Chỉ chung) các thứ lúa má hoa màu
- 五穀 Ngũ cốc
- 穀物收割聯合機 Máy liên hợp gặt đập ngũ cốc
* ② (đph) Lúa gạo
- 糯穀 Lúa nếp
- 粳穀 Lúa lốc
- 稻穀 Thóc lúa
* ④ (văn) Sống
- 穀則異室 Sống thì ở khác nhà (Thi Kinh)
* ① Khe
- 山谷 Khe núi
- 函谷 Khe thẳm
* ③ (văn) Cùng đường, tình trạng gay go
- 進退維谷 Tiến lui đều cùng đường (Thi Kinh)
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Lũng, suối, dòng nước chảy giữa hai trái núi
- “san cốc” 山谷 khe núi, dòng suối
- “ẩm cốc” 飲谷 uống nước khe suối (nghĩa bóng chỉ sự ở ẩn).
* Sự cùng đường, cùng khốn
- “Tiến thối duy cốc” 進退維谷 (Đại nhã 大雅, Tang nhu 桑柔) Tiến thoái đều cùng đường.
Trích: Thi Kinh 詩經
Từ điển Thiều Chửu
- Lũng, suối, hai bên núi giữa có một lối nước chảy gọi là cốc.
- Hang, núi có chỗ thủng hỏm vào gọi là cốc.
- Cùng đường, như Kinh Thi nói tiến thoái duy cốc 進退維谷 tiến thoái đều cùng đường.
- Một âm là lộc. Lộc lãi 谷蠡 một danh hiệu phong sắc cho các chư hầu Hung nô.
- Lại một âm là dục. Nước Ðột Dục Hồn 吐谷渾.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Lũng, suối, dòng nước chảy giữa hai trái núi
- “san cốc” 山谷 khe núi, dòng suối
- “ẩm cốc” 飲谷 uống nước khe suối (nghĩa bóng chỉ sự ở ẩn).
* Sự cùng đường, cùng khốn
- “Tiến thối duy cốc” 進退維谷 (Đại nhã 大雅, Tang nhu 桑柔) Tiến thoái đều cùng đường.
Trích: Thi Kinh 詩經
Từ điển Thiều Chửu
- Lũng, suối, hai bên núi giữa có một lối nước chảy gọi là cốc.
- Hang, núi có chỗ thủng hỏm vào gọi là cốc.
- Cùng đường, như Kinh Thi nói tiến thoái duy cốc 進退維谷 tiến thoái đều cùng đường.
- Một âm là lộc. Lộc lãi 谷蠡 một danh hiệu phong sắc cho các chư hầu Hung nô.
- Lại một âm là dục. Nước Ðột Dục Hồn 吐谷渾.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Lũng, suối, dòng nước chảy giữa hai trái núi
- “san cốc” 山谷 khe núi, dòng suối
- “ẩm cốc” 飲谷 uống nước khe suối (nghĩa bóng chỉ sự ở ẩn).
* Sự cùng đường, cùng khốn
- “Tiến thối duy cốc” 進退維谷 (Đại nhã 大雅, Tang nhu 桑柔) Tiến thoái đều cùng đường.
Trích: Thi Kinh 詩經