- Tổng số nét:17 nét
- Bộ:Qua 戈 (+13 nét)
- Pinyin:
Dài
- Âm hán việt:
Đái
Đới
- Nét bút:一丨一丨フ一丨一一丨丨一ノ丶フノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿹𢦏異
- Thương hiệt:JIWTC (十戈田廿金)
- Bảng mã:U+6234
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 戴
-
Cách viết khác
侢
載
戴
𢎑
𢨇
𢨚
𨚵
𩖘
Ý nghĩa của từ 戴 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 戴 (đái, đới). Bộ Qua 戈 (+13 nét). Tổng 17 nét but (一丨一丨フ一丨一一丨丨一ノ丶フノ丶). Ý nghĩa là: đội (mũ), Đội, đeo, Tôn kính, quý trọng, đội (mũ). Từ ghép với 戴 : 戴帽 子 Đội mũ, 戴眼鏡 Đeo kính, 愛戴 Kính yêu, 擁戴 Ủng hộ và quý trọng, “ái đái” 愛戴 yêu kính. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Ðội, phàm để cái gì lên đầu mà đội đều gọi là đái.
- Tôn kính, như ái đái 愛戴 yêu chuộng, yêu mà bốc người lên gọi là ái đái.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Kính (trọng), quý trọng
- 愛戴 Kính yêu
- 擁戴 Ủng hộ và quý trọng
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Đội, đeo
- “Đầu cân dĩ tự xả toái, thả nã cá chiên lạp tử dữ tha đái thượng” 頭巾已自扯碎, 且拿個氈笠子與他戴上 (Đệ tam thập nhất hồi) Khăn đầu đã bị xé rách, bèn đội cho chàng chiếc nón chiên.
Trích: “đái mạo tử” 戴帽子 đội mũ, “đái nhãn kính” 戴眼鏡 đeo kính. Thủy hử truyện 水滸傳
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Kính (trọng), quý trọng
- 愛戴 Kính yêu
- 擁戴 Ủng hộ và quý trọng