- Tổng số nét:12 nét
- Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
- Pinyin:
Sī
- Âm hán việt:
Ti
Ty
- Nét bút:フフ丶丶丶丶フフ丶丨ノ丶
- Lục thư:Hội ý
- Hình thái:⿰糹糹
- Thương hiệt:VFVIF (女火女戈火)
- Bảng mã:U+7D72
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 絲
-
Giản thể
丝
-
Cách viết khác
糸
纟
Ý nghĩa của từ 絲 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 絲 (Ti, Ty). Bộ Mịch 糸 (+6 nét). Tổng 12 nét but (フフ丶丶丶丶フフ丶丨ノ丶). Ý nghĩa là: Tơ (tằm nhả ra), Chỉ chung đồ dệt bằng tơ, Phàm thứ gì nhỏ mà hình như đan sợi đều gọi là “ti”, Một trong “bát âm” 八音: “kim, thạch, thổ, cách, ti, mộc, bào, trúc” 金, 石, 土, 革, 絲, 木, 匏, 竹, Số lượng cực nhỏ. Từ ghép với 絲 : “thù ti” 蛛絲 mạng nhện, “vũ ti” 雨絲 mưa dây., Phiếm chỉ nhạc khí dùng dây., “nhất ti bất cẩu” 一絲不苟 cẩn thận từng li từng tí, “nhất ti vi tiếu” 一絲微笑 mỉm cười rất nhẹ. Chi tiết hơn...
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Chỉ chung đồ dệt bằng tơ
* Phàm thứ gì nhỏ mà hình như đan sợi đều gọi là “ti”
* Một trong “bát âm” 八音: “kim, thạch, thổ, cách, ti, mộc, bào, trúc” 金, 石, 土, 革, 絲, 木, 匏, 竹
- Phiếm chỉ nhạc khí dùng dây.
* Số lượng cực nhỏ
- “nhất ti bất cẩu” 一絲不苟 cẩn thận từng li từng tí
- “nhất ti vi tiếu” 一絲微笑 mỉm cười rất nhẹ.
* Lượng từ: một phần mười vạn
- Mười “ti” 絲 là một “hào” 毫.
Tính từ
* Rất nhỏ, rất ít
- “ti hào” 絲毫 tơ hào, một li một tí.
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Tơ tằm.
- Phàm thứ gì nhỏ mà hình như đan sợi đều gọi là ti, như thù ti 蛛絲 mạng nhện, vũ ti 雨絲 mưa dây, v.v.
- Tiếng ti, như đàn nhị phải dùng dây tơ mới gảy mới kéo ra tiếng được nên gọi là tiếng ti.
- Ti, một phần trong mười vạn phần gọi là một ti 絲. Mười ti 絲 là một hào 毫.
Từ điển Trần Văn Chánh