• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
  • Pinyin: ēn
  • Âm hán việt: Ân
  • Nét bút:丨フ一ノ丶一丶フ丶丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿱因心
  • Thương hiệt:WKP (田大心)
  • Bảng mã:U+6069
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 恩

  • Cách viết khác

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 恩 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (ân). Bộ Tâm (+6 nét). Tổng 10 nét but (). Ý nghĩa là: ơn huệ, Ơn, Tình ái, Có ơn đức, Đặc biệt ban phát nhân dịp quốc gia cử hành khánh lễ nào đó. Từ ghép với : “đại ân đại đức” ơn to đức lớn., “ân tình” tình yêu, “ân ái” tình ái., “ân chiếu” , “ân khoa” . Chi tiết hơn...

Ân

Từ điển phổ thông

  • ơn huệ

Từ điển Thiều Chửu

  • Ơn. yêu mà giúp đỡ mà ban cho cái gì gọi là ân.
  • Cùng yêu nhau. Như ân tình , ân ái đều nói về sự vợ chồng yêu nhau cả.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Ơn

- Đền ơn

- Vong ơn

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Ơn

- “đại ân đại đức” ơn to đức lớn.

* Tình ái

- “ân tình” tình yêu

- “ân ái” tình ái.

Tính từ
* Có ơn đức

- “cứu mệnh ân nhân” người đã có công giúp cho khỏi chết.

* Đặc biệt ban phát nhân dịp quốc gia cử hành khánh lễ nào đó

- “ân chiếu”

- “ân khoa” .